Home » Phim ảnh tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:39:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phim ảnh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 17:59:56)
           
Phim ảnh tiếng Trung là 电影 /diàn yǐng/. Là nhiều ảnh được đặt lên trên một màn ảnh, nhằm tạo ra ảo giác về chuyển động, được lưu trữ trên một số dạng thiết bị ghi hình.

Phim ảnh tiếng Trung là 电影 /diàn yǐng/. Là một loạt các hình ảnh tĩnh đó khi hiển thị trên màn hình tạo ra ảo giác hình ảnh chuyển động. Là hình thức giải trí phổ biến, mà con người bước vào thế giới ảo trong thời gian ngắn.

Một số từ vựng về phim ảnh trong tiếng Trung:

动画片 /dòng huà piàn/: Phim hoạt hình.

恐怖片 /kǒng bù piàn/: Phim kinh dị.

动作片 /dòng zuò piàn/: Phim hành động.

喜剧片 /xǐ jù piàn/: Phim hài.

侦探片 /zhēn tàn piàn/: Phim trinh thám.

电影 /diàn yǐng/: Phim ảnh.

制作人 /zhì zuò rén/: Nhà sản xuất.Phim ảnh tiếng Trung là gì

观众 /guān zhòng/: Khán giả.

记录片 /jì lù piàn/: Phim tài liệu.

冒险片 /mào xiǎn piàn/: Phim phiêu lưu.

战争片 /zhàn zhēng piàn/: Phim chiến tranh.

Một số ví dụ về phim ảnh trong tiếng Trung:

1. 妹妹一边吃零食,一边看动画片.

/Mèimei yībiān chī língshí, yībiān kàn dònghuà piàn/.

Em gái vừa xem phim hoạt hình vừa ăn vặt.

2. 书籍、电影是文化产品.

/Shūjí, diànyǐng shì wénhuà chǎnpǐn/.

Sách và phim ảnh là sản phẩm văn hóa.

3. 我们能从记录片中学到很多知识.

/Wǒmen néng cóng jìlùpiàn zhōngxué dào hěnduō zhīshì/.

Chúng ta có thể học được nhiều điều từ phim tài liệu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - phim ảnh tiếng trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news