Home » Từ vựng tiếng Trung về sân thượng
Today: 24-11-2024 13:32:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về sân thượng

(Ngày đăng: 12-11-2022 17:54:45)
           
Sân thượng tiếng Trung là 阳台 /yángtái/. Là một phần mở rộng ngoài trời trên mái nhà hoặc mái của tầng cao nhất (tầng thượng) của một tòa nhà trên mặt đất.

Sân thượng tiếng Trung là 阳台 /yángtái/. Sân thượng tương đối linh hoạt về chức năng và có thể được sử dụng cho một loạt các hoạt động bao gồm làm vườn, thư giãn, và bày biện các bữa tiệc.

Một số từ vựng tiếng Trung về sân thượng:

窗台 /chuāngtái/: Bệ cửa sổ.

壁画 /bìhuà/: Bích họa, tranh tường.

躺椅 /tǎng yǐ/: Ghế dựa.

阳台 /yángtái/: Sân thượng.

餐椅 /cān yǐ/: Ghế ăn.

栓钉 /shuān dīng/: Chốt, then.

墙纸 /qiáng zhǐ/: Giấy dán tường.

花园 /huā yuán/: Hoa viên, vườn hoa.

院子 /yuàn zi/: Sân.Từ vựng tiếng Trung về sân thượng

草坪 /cǎo píng/: Thảm cỏ.

墙饰 /qiáng shì/: Trang trí tường.

茶几 /chájī/: Bàn trà.

Một số mẫu câu tiếng Trung về sân thượng:

1. 那个阳台伸出于街道上方.

/Nàgè yángtái shēn chū yú jiēdào shàngfāng/.

Sân thượng nhô ra ngoài đường.

2. 住家的阳台都对着广场.

/Zhùjiā de yángtái dōu duìzhe guǎngchǎng/.

Sân thượng của ngôi nhà hướng ra quảng trường.

3. 我们在阳台上吃晚饭.

/Wǒmen zài yángtái shàng chī wǎnfàn/.

Chúng tôi đã ăn tối trên sân thượng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về sân thượng.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news