| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về sân thượng
Sân thượng tiếng Trung là 阳台 /yángtái/. Sân thượng tương đối linh hoạt về chức năng và có thể được sử dụng cho một loạt các hoạt động bao gồm làm vườn, thư giãn, và bày biện các bữa tiệc.
Một số từ vựng tiếng Trung về sân thượng:
窗台 /chuāngtái/: Bệ cửa sổ.
壁画 /bìhuà/: Bích họa, tranh tường.
躺椅 /tǎng yǐ/: Ghế dựa.
阳台 /yángtái/: Sân thượng.
餐椅 /cān yǐ/: Ghế ăn.
栓钉 /shuān dīng/: Chốt, then.
墙纸 /qiáng zhǐ/: Giấy dán tường.
花园 /huā yuán/: Hoa viên, vườn hoa.
院子 /yuàn zi/: Sân.
草坪 /cǎo píng/: Thảm cỏ.
墙饰 /qiáng shì/: Trang trí tường.
茶几 /chájī/: Bàn trà.
Một số mẫu câu tiếng Trung về sân thượng:
1. 那个阳台伸出于街道上方.
/Nàgè yángtái shēn chū yú jiēdào shàngfāng/.
Sân thượng nhô ra ngoài đường.
2. 住家的阳台都对着广场.
/Zhùjiā de yángtái dōu duìzhe guǎngchǎng/.
Sân thượng của ngôi nhà hướng ra quảng trường.
3. 我们在阳台上吃晚饭.
/Wǒmen zài yángtái shàng chī wǎnfàn/.
Chúng tôi đã ăn tối trên sân thượng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về sân thượng.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn