Home » Từ vựng tiếng Trung về phòng tắm
Today: 24-11-2024 13:45:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phòng tắm

(Ngày đăng: 12-11-2022 17:49:54)
           
Phòng tắm tiếng Trung là 卫生间 /wèishēngjiān/. Là một căn phòng được thiết kế xây dựng, bố trí để phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh hay thư giãn của con người và là cấu trúc tương đối khép kín.

Phòng tắm tiếng Trung là 卫生间 /wèishēngjiān/. Phòng tắm thường được đặt chỗ kín gió, tránh nhìn ra cửa vì dễ bị gió lùa, ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe những người trong nhà.

Một số từ vựng tiếng Trung về phòng tắm:

浴缸 /yùgāng/: Bồn tắm.

脸盆 /liǎnpén/: Bồn rửa mặt.

花洒 /huāsǎ/: Vòi sen.

水龙头 /shuǐlóngtóu/: Vòi nước.

卫生间 /wèishēngjiān/: Phòng tắm.

马桶 /mǎtǒng/: Bồn cầu.

排水口 /páishuǐkǒu/: Ống thoát nước.

热 水 /rèshuǐqì/: Máy nước nóng.

洗发乳 /xǐfàrǔ/: Dầu gội đầu.Từ vựng tiếng Trung về phòng tắm

洗面乳 /xǐmiànrǔ/: Sữa rửa mặt.

卸妆油 /xièzhuāngyóu/: Nước tẩy trang.

牙刷 /yáshuā/: Bàn chải đánh răng.

香皂 /xiāngzào/: Xà bông.

牙膏 /yágāo/: Kem đánh răng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng tắm:

1. 卫生间和淋浴室是公用的,旅馆只对男士开放.

/Wèishēngjiān hé línyù shì shì gōngyòng de, lǚguǎn zhǐ duì nánshì kāifàng/.

Nhà vệ sinh và phòng tắm được sử dụng chung và khách sạn chỉ mở cửa cho khách nam.

2. 我们把他扛进卫生间里让他继续睡.

/Wǒmen bǎ tā káng jìn wèishēngjiān lǐ ràng tā jìxù shuì/.

Chúng tôi bế anh ấy vào phòng tắm và để anh ấy ngủ.

3. 二楼:一套房连卫生间,二间客房,一间书房.

/Èr lóu: Yī tàofáng lián wèishēngjiān, èr jiān kèfáng, yī jiàn shūfáng/.

Tầng 2: Một dãy phòng tắm, hai phòng khách, một phòng làm việc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về phòng tắm.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news