| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về phòng tắm
Phòng tắm tiếng Trung là 卫生间 /wèishēngjiān/. Phòng tắm thường được đặt chỗ kín gió, tránh nhìn ra cửa vì dễ bị gió lùa, ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe những người trong nhà.
Một số từ vựng tiếng Trung về phòng tắm:
浴缸 /yùgāng/: Bồn tắm.
脸盆 /liǎnpén/: Bồn rửa mặt.
花洒 /huāsǎ/: Vòi sen.
水龙头 /shuǐlóngtóu/: Vòi nước.
卫生间 /wèishēngjiān/: Phòng tắm.
马桶 /mǎtǒng/: Bồn cầu.
排水口 /páishuǐkǒu/: Ống thoát nước.
热 水 器 /rèshuǐqì/: Máy nước nóng.
洗发乳 /xǐfàrǔ/: Dầu gội đầu.
洗面乳 /xǐmiànrǔ/: Sữa rửa mặt.
卸妆油 /xièzhuāngyóu/: Nước tẩy trang.
牙刷 /yáshuā/: Bàn chải đánh răng.
香皂 /xiāngzào/: Xà bông.
牙膏 /yágāo/: Kem đánh răng.
Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng tắm:
1. 卫生间和淋浴室是公用的,旅馆只对男士开放.
/Wèishēngjiān hé línyù shì shì gōngyòng de, lǚguǎn zhǐ duì nánshì kāifàng/.
Nhà vệ sinh và phòng tắm được sử dụng chung và khách sạn chỉ mở cửa cho khách nam.
2. 我们把他扛进卫生间里让他继续睡.
/Wǒmen bǎ tā káng jìn wèishēngjiān lǐ ràng tā jìxù shuì/.
Chúng tôi bế anh ấy vào phòng tắm và để anh ấy ngủ.
3. 二楼:一套房连卫生间,二间客房,一间书房.
/Èr lóu: Yī tàofáng lián wèishēngjiān, èr jiān kèfáng, yī jiàn shūfáng/.
Tầng 2: Một dãy phòng tắm, hai phòng khách, một phòng làm việc.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về phòng tắm.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn