Home » Gia vị nấu ăn tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:10:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia vị nấu ăn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 17:45:43)
           
Gia vị nấu ăn tiếng Trung là 烹饪香料 /Pēngrèn xiāngliào/, là những thứ được thêm vào để tăng mùi vị hoặc màu sắc trong quá trình nấu, giúp cho món ăn trở nên hấp dẫn ngon miệng hơn.

Gia vị nấu ăn tiếng Trung là 烹饪香料 /Pēngrèn xiāngliào/, là các loại thực phẩm, thực vật có chứa tinh dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn.

Một số từ vựng về gia vị nấu ăn trong tiếng Trung:

葱 /Cōng/: Hành.

蒜苗 /Suàn miáo/: Mầm tỏi, đọt tỏi non.

味精 /Wèijīng/: Mì chính (bột ngọt).

食盐 /Shí yán /: Muối ăn.

佐餐盐 /Zuǒ cān yán/: Muối ăn thêm (để trên bàn).

五香粉 /Wǔ xiāng fěn/: Ngũ vị hương.

鱼露 /Yúlù/: Nước mắm. 

酱油 /Jiàng yóu/: Nước tương.Gia vị nấu ăn tiếng Trung là gì

辣椒粉 /Là jiāo fěn/: Ớt bột. 

蒜 /Suàn/: Tỏi.

Một số ví dụ về gia vị nấu ăn trong tiếng Trung

1. 烹饪中的香料不仅是制作美味菜肴的重要成分。 

/Pēngrèn zhōng de xiāngliào bùjǐn shì zhìzuò měiwèi càiyáo de zhòngyào chéngfèn./

Các loại gia vị nấu ăn trong ẩm thực không những là thành phần quan trọng để tạo nên những món ăn thơm ngon.

2. 菜肴中烹饪香料的组合可以刺激用户的味觉、嗅觉和视觉。 

/Càiyáo zhōng pēngrèn xiāngliào de zǔhé kěyǐ cìjī yònghù de wèijué, xiùjué hé shìjué./

Sự kết hợp của các gia vị nấu ăn trong một món ăn có thể kích thích vị giác, khứu giác và thị giác cho người sử dụng. 

3. 使用适当的烹饪香料反映了厨师作为烹饪艺术的独创性。 

/Shǐyòng shìdàng de pēngrèn xiāngliào fǎnyìngle chúshī zuòwéi pēngrèn yìshù de dúchuàng xìng./ 

việc sử dụng các loại gia vị nấu ăn thích hợp phản ánh sự khéo léo như một nghệ thuật ẩm thực đối với người đầu bếp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Gia vị nấu ăn tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news