| Yêu và sống
Nghệ thuật tiếng Trung là gì
Nghệ thuật tiếng Trung là 艺术 /yìshù/. Là những hoạt động thể hiện trí tưởng tượng, khả năng sáng tạo, khả năng tư duy đột phá cùng các kỹ (kỹ năng) thuật (phép thuật) thể hiện trong từng bộ môn nghệ thuật.
Một số từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Trung:
绘图 /huìtú/: Hội họa.
画廊 /huàláng/: Phòng trưng bày.
雕像 /diāoxiàng/: Bức tượng.
手工艺品 /shǒu gōngyìpǐn/: Thủ công mỹ nghệ.
马赛克 /mǎsàikè/: Gạch men.
壁画 /bìhuà/: Bức tranh tường.
艺术 /yìshù/: Nghệ thuật.
演出 /yǎnchū/: Biểu diễn.
诗 /shī/: Bài thơ.
博物馆 /bówùguǎn/: Bảo tàng.
雕塑 /diāosù/: Tác phẩm điêu khắc.
歌 /gē/: Bài hát.
Một số ví dụ về nghệ thuật trong tiếng Trung:
1. 我们的主要业务是纺织品和手工艺品.
/Wǒmen de zhǔyào yèwù shì fǎngzhīpǐn hé shǒu gōngyìpǐn/.
Lĩnh vực kinh doanh chính của chúng tôi là dệt may và thủ công mỹ nghệ.
2. 这样精美的艺术品,我生平还是第一次看到.
/Zhèyàng jīngměi de yìshù pǐn, wǒ shēngpíng háishì dì yī cì kàn dào/.
Đây là lần đầu tiên trong đời tôi nhìn thấy một tác phẩm nghệ thuật đẹp như vậy.
3. 在老师的带领下,我们参观了自然博物馆.
/Zài lǎoshī de dàilǐng xià, wǒmen cānguānle zìrán bówùguǎn/.
Dưới sự hướng dẫn của giáo viên, chúng tôi đã đến thăm bảo tàng lịch sử tự nhiên.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - nghệ thuật tiếng trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn