Home » Giải ngân tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:49:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giải ngân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:33:07)
           
Giải ngân tiếng Trung là 放款 /Fàngkuǎn/. Là thuật ngữ sử dụng phổ biến trong quá trình vay vốn. Việc ngân hàng xuất, giải quyết tài chính cho khách hàng theo hợp đồng cho vay đã thỏa thuận.

Giải ngân tiếng Trung là 放款 /Fàngkuǎn/. Là khoản thanh toán mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ trao cho người đi vay theo thỏa thuận của hợp đồng đã được kí kết giữa 2 bên. 

Một số từ vựng về giải ngân trong tiếng Trung:

银行结单 /yínháng jié dān/: Bản sao kê của ngân hàng.

分行 /fēnháng/: Chi nhánh ngân hàng.

存款单 /cúnkuǎn dān/: Giấy gửi tiền.Giải ngân tiếng Trung là gì

本票 /běn piào/: Giấy hẹn trả tiền.

取款单 /qǔkuǎn dān/: Giấy rút tiền.

放款 /fàngkuǎn/: Giải ngân.

银行票据 /yínháng piàojù/: Hối phiếu ngân hàng.

定息 /dìngxī/: Lãi cố định.

借款人 /jièkuǎn rén/: Người vay.

银行贴现 /yínháng tiēxiàn/: Chiết khấu ngân hàng.

银行总裁 /yínháng zǒngcái/: Chủ tịch ngân hàng.

Một số ví dụ về giải ngân trong tiếng Trung:

1. 可以给我几张存款单和提款单吗?

/Kěyǐ gěi wǒ jǐ zhāng cúnkuǎn dān hé tí kuǎn dān ma/?

Có thể đưa cho tôi một vài tờ giấy gửi và giấy rút tiền không?

2. 放款日后的第十三至第二十四个月内.

/Fàngkuǎn rìhòu de dì shísān zhì dì èrshísì gè yuè nèi/.

Trong vòng mười ba đến hai mươi tư tháng sau ngày giải ngân.

3.  对借款人不会长期承担责任.

/Duì jièkuǎn rén bù huì chángqí chéngdān zérèn/.

Không có trách nhiệm dài hạn đối với người vay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - giải ngân tiếng trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news