| Yêu và sống
Giải ngân tiếng Trung là gì
Giải ngân tiếng Trung là 放款 /Fàngkuǎn/. Là khoản thanh toán mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ trao cho người đi vay theo thỏa thuận của hợp đồng đã được kí kết giữa 2 bên.
Một số từ vựng về giải ngân trong tiếng Trung:
银行结单 /yínháng jié dān/: Bản sao kê của ngân hàng.
分行 /fēnháng/: Chi nhánh ngân hàng.
存款单 /cúnkuǎn dān/: Giấy gửi tiền.
本票 /běn piào/: Giấy hẹn trả tiền.
取款单 /qǔkuǎn dān/: Giấy rút tiền.
放款 /fàngkuǎn/: Giải ngân.
银行票据 /yínháng piàojù/: Hối phiếu ngân hàng.
定息 /dìngxī/: Lãi cố định.
借款人 /jièkuǎn rén/: Người vay.
银行贴现 /yínháng tiēxiàn/: Chiết khấu ngân hàng.
银行总裁 /yínháng zǒngcái/: Chủ tịch ngân hàng.
Một số ví dụ về giải ngân trong tiếng Trung:
1. 可以给我几张存款单和提款单吗?
/Kěyǐ gěi wǒ jǐ zhāng cúnkuǎn dān hé tí kuǎn dān ma/?
Có thể đưa cho tôi một vài tờ giấy gửi và giấy rút tiền không?
2. 放款日后的第十三至第二十四个月内.
/Fàngkuǎn rìhòu de dì shísān zhì dì èrshísì gè yuè nèi/.
Trong vòng mười ba đến hai mươi tư tháng sau ngày giải ngân.
3. 对借款人不会长期承担责任.
/Duì jièkuǎn rén bù huì chángqí chéngdān zérèn/.
Không có trách nhiệm dài hạn đối với người vay.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - giải ngân tiếng trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn