Home » Từ vựng tiếng Trung về hóa học
Today: 26-12-2024 07:39:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hóa học

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:34:32)
           
Hóa học tiếng Trung là 化学 /huàxué/. Là một nhánh của khoa học tự nhiên nhằm nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự thay đổi của vật chất.

Hóa học tiếng Trung là 化学 /huàxué/. Hóa học đôi khi được gọi là “khoa học trung tâm” vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý, sinh học, địa lý và nhiều nghành khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về hóa học:

有机化学 /yǒujī huàxué/: Hóa học hữu cơ.

分析化学 /fēnxī huàxué/: Hóa học phân tích.

化学生物学 /huàxué shēngwù xué/: Hóa học sinh vật học.Từ vựng tiếng Trung về hóa học

高分子化学与物理 /gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ/: Hóa học và vật lý Polyme.

化学 /huàxué/: Hóa học.

物理化学 /wùlǐ huàxué/: Hóa học vật lý.

无机化学 /wújī huàxué/: Hóa vô cơ.

理论与计算化学 /lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué/: Lý thuyết và tính toán hóa học. 

/tàn/: C.

/gài/: Ca.

/fú/: F.

/tiě/: Fe.

/jiǎ/: K.

/lǐ/: Li.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hóa học:

1. 同学们瞪大好奇的眼睛看老师做化学实验.

/Tóngxuémen dèng dà hàoqí de yǎnjīng kàn lǎoshī zuò huàxué shíyàn/.

Học sinh tò mò nhìn cô giáo làm thí nghiệm hóa học.

2. 老师让我们观察酸碱中和生成盐和水的化学反应.

/Lǎoshī ràng wǒmen guānchá suān jiǎn zhòng hé shēngchéng yán hé shuǐ de huàxué fǎnyìng/.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi quan sát phản ứng hóa học trung hòa axit - bazơ tạo thành muối và nước.

3. 这是个有名的化学实验.

/Zhè shìgè yǒumíng de huàxué shíyàn/.

Đây là một thí nghiệm hóa học nổi tiếng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về hóa học.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news