Home » Từ vựng tiếng Trung về vật lý
Today: 06-10-2024 10:28:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về vật lý

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:35:10)
           
Vật lý tiếng Trung là 物理 /wùlǐ/. Là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với năng lượng và lực.

Vật lý tiếng Trung là 物理 /wùlǐ/. Vật lý là một những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ và có những đóng góp quan trọng trong công nghệ.

Một số từ vựng tiếng Trung về vật lý:

声学 /shēngxué/: Âm học.

理学 /lǐ xué/: Lý học.

理论物理 /lǐlùn wùlǐ/: Lý luận vật lý.Từ vựng tiếng Trung về vật lý

光学 /guāngxué/: Quang học.

物理 /wùlǐ/: Vật lý.

运筹学与控制论 /yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn/: Vận trù học và lý thuyết khống chế.

软物质物理 /ruǎn wùzhí wùlǐ/: Vật lý chất mềm.

计算物理 /jìsuàn wùlǐ/: Vật lý tính toán.

应用物理 /yìngyòng wùlǐ/: Vật lý ứng dụng.

凝聚态物理 /níngjù tài wùlǐ/: Vật lý vật chất ngưng tụ.

纳米材料物理 /nàmǐ cáiliào wùlǐ/: Vật lý vật liệu nano.

粒子物理与原子核物理 /lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ/: Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử.

原子与分子物理 /yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ/: Vật lý về nguyên tử và phân tử.

无线电物理 /wúxiàndiàn wùlǐ/: Vật lý vô tuyến.

Một số mẫu câu tiếng Trung về vật lý:

1. 有些物理理论很深奥.

/Yǒuxiē wùlǐ lǐlùn hěn shēn'ào/.

Một số lý thuyết vật lý rất sâu sắc.

2. 爸爸在物理研究所做研究员.

/Bàba zài wùlǐ yánjiū suǒ zuò yánjiùyuán/.

Bố là nhà nghiên cứu của viện vật lý.

3. 物理学上的许多理论我们都还不懂.

/Wùlǐ xué shàng de xǔduō lǐlùn wǒmen dōu hái bù dǒng/.

Có rất nhiều lý thuyết trong vật lý mà chúng ta chưa hiểu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về vật lý.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news