Home » Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh
Today: 24-11-2024 14:44:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:35:55)
           
Truyện tranh trong tiếng Trung là 漫画 (mànhuà). Truyện tranh là một loại sách được sử dụng để thể hiện ý tưởng bằng hình ảnh, thường kết hợp với các văn bản hoặc thông tin hình ảnh khác.

Truyện tranh trong tiếng Trung là 漫画 (mànhuà). Truyện tranh là những câu chuyện đã xảy ra trong cuộc sống hay những chuyện được tưởng tượng ra được thể hiện qua bức tranh không kèm lời thoại hay các từ ngữ.

Một số từ vựng tiếng Trung về truyện tranh:

小说 (xiǎoshuō): Tiểu thuyết.

感动 (gǎndòng): Cảm động.

惊异 (jīngyì): Kinh dị.Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh

漫画 (mànhuà): Truyện tranh.

耽美 (dānměi): Đam mỹ.

恐怖 (kǒngbù): Khủng bố.

惊险 (jīngxiǎn): Phiêu lưu, mạo hiểm.

照片 (zhàopiàn): Hình ảnh.

材料 (cáiliào): Tài liệu.

图画 (túhuà): Tranh vẽ.

颜色 (yánsè): Màu sắc.

漫画家 (mànhuà jiā): Tác giả truyện tranh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về truyện tranh:

1. 他通过漫画揭露了旧社会底层人民的辛酸.

/Tā tōngguò mànhuà jiēlùle jiù shèhuì dǐcéng rénmín de xīnsuān/.

Anh ấy đã phơi bày nỗi cay đắng của những người dưới đáy xã hội cũ thông qua truyện tranh.

2. 漫画多采用夸张的手法,达到讽刺的目的.

/Mànhuà duō cǎiyòng kuāzhāng de shǒufǎ, dádào fèngcì de mùdì/.

Truyện tranh thường sử dụng biện pháp phóng đại để đạt được mục đích châm biếm.

3. 他安静地趴在桌子上看漫画书.

/Tā ānjìng de pā zài zhuōzi shàng kàn mànhuà shū/.

Anh ấy nằm yên lặng trên bàn đọc truyện tranh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news