| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh
Truyện tranh trong tiếng Trung là 漫画 (mànhuà). Truyện tranh là những câu chuyện đã xảy ra trong cuộc sống hay những chuyện được tưởng tượng ra được thể hiện qua bức tranh không kèm lời thoại hay các từ ngữ.
Một số từ vựng tiếng Trung về truyện tranh:
小说 (xiǎoshuō): Tiểu thuyết.
感动 (gǎndòng): Cảm động.
惊异 (jīngyì): Kinh dị.
漫画 (mànhuà): Truyện tranh.
耽美 (dānměi): Đam mỹ.
恐怖 (kǒngbù): Khủng bố.
惊险 (jīngxiǎn): Phiêu lưu, mạo hiểm.
照片 (zhàopiàn): Hình ảnh.
材料 (cáiliào): Tài liệu.
图画 (túhuà): Tranh vẽ.
颜色 (yánsè): Màu sắc.
漫画家 (mànhuà jiā): Tác giả truyện tranh.
Một số mẫu câu tiếng Trung về truyện tranh:
1. 他通过漫画揭露了旧社会底层人民的辛酸.
/Tā tōngguò mànhuà jiēlùle jiù shèhuì dǐcéng rénmín de xīnsuān/.
Anh ấy đã phơi bày nỗi cay đắng của những người dưới đáy xã hội cũ thông qua truyện tranh.
2. 漫画多采用夸张的手法,达到讽刺的目的.
/Mànhuà duō cǎiyòng kuāzhāng de shǒufǎ, dádào fèngcì de mùdì/.
Truyện tranh thường sử dụng biện pháp phóng đại để đạt được mục đích châm biếm.
3. 他安静地趴在桌子上看漫画书.
/Tā ānjìng de pā zài zhuōzi shàng kàn mànhuà shū/.
Anh ấy nằm yên lặng trên bàn đọc truyện tranh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về truyện tranh.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn