| Yêu và sống
Bệnh tật trong tiếng Trung là gì
Bệnh tật trong tiếng Trung là 疾病 (Jíbìng). Bệnh tật là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng, nó có ảnh hưởng đến hình thái sống của con người và cả động thực vật.
Một số từ vựng tiếng Trung về bệnh tật:
肥胖病 /Féipàng bìng/: Bệnh béo phì.
肺病 /Fèibìng/: Bệnh phổi.
疟疾 /Nüèjí/: Bệnh sốt rét.
麻疹 /Mázhěn/: Bệnh sởi.
疾病 /Jíbìng/: Bệnh tật.
糖尿病 /Tángniàobìng/: Bệnh tiểu đường.
心脏病 /Xīnzàng bìng/: Bệnh tim.
精神病 /Jīngshénbìng/: Bệnh thần kinh.
肾脏病 /Shènzàng bìng/: Bệnh thận.
哮喘 /Xiāochuǎn/: Bệnh hen suyển.
冠狀病毒 /Guānzhuàng bìngdú/: Bệnh corona.
皮肤病 /Pífū bìng/: Bệnh ngoài da.
半身不遂 /Bànshēnbùsuí/: Bệnh liệt nửa người.
Một số mẫu câu tiếng Trung về bệnh tật:
1. 他不知自己得了什么疾病.
/Tā bùzhī zìjǐ déliǎo shénme jíbìng/.
Anh ấy không biết mình mắc phải bệnh gì.
2. 母亲抚摸着女儿的手鼓励她在疾病面前要坚强.
/Mǔqīn fǔmōzhe nǚ'ér de shǒu gǔlì tā zài jíbìng miànqián yào jiānqiáng/.
Mẹ lấy tay vỗ về con gái để động viên con mạnh mẽ đối mặt với bệnh tật.
3. 我们要注意卫生,预防疾病.
/Wǒmen yào zhùyì wèishēng, yùfáng jíbìng/.
Chúng ta cần phải chú ý vệ sinh sạch sẽ để phòng ngừa bệnh tật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bệnh tật trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn