| Yêu và sống
Thẩm mỹ tiếng Trung là gì
Thẩm mỹ tiếng Trung là 审美 /Shěn měi/. Là cái đẹp, khả năng cảm thụ cái đẹp, sự đánh giá về một phương diện (thẩm là đánh giá; mỹ là đẹp), song thường được hiểu một cách nôm na là “thuận mắt”, “thuận tai”.
Một số từ vựng về thẩm mỹ trong tiếng Trung:
修眉 /xiūméi/: Tỉa lông mày.
脱毛 /tuōmáo/: Tẩy lông.
瘦身 /shòushēn/: Giảm cân.
抽脂 /chōu zhī/: Hút mỡ.
洗甲油 /xǐ jiǎyóu/: Nước tẩy móng.
审美 /shěn měi/: Thẩm mỹ.
做面膜 /zuò miànmó/: Đắp mặt nạ.
护肤 /hùfū/: Dưỡng da.
指甲油 /zhǐjiǎ yóu/: Sơn móng tay.
甲片 /jiǎ piàn/: Móng tay giả.
图案 /tú’àn/: Mẫu vẽ.
Một số ví dụ về thẩm mỹ trong tiếng Trung:
1. 请给我修修眉毛,再画一下.
/Qǐng gěi wǒ xiū xiū méimáo, zài huà yīxià/.
Hãy tỉa lông mày của tôi và vẽ nó lại.
2. 他有审美的眼光.
/Tā yǒu shěnměi de yǎnguāng/.
Anh ấy là người có con mắt thẩm mỹ.
3. 请用浅色指甲油.
/Qǐng yòng qiǎn sè zhǐjiǎ yóu/.
Vui lòng dùng sơn móng tay màu sáng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - thẩm mỹ tiếng trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn