Home » Phẫu thuật thẩm mỹ tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:23:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phẫu thuật thẩm mỹ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:38:11)
           
Phẫu thuật thẩm mỹ tiếng Trung là 整容 /zhěngróng/. Là chuyên ngành thuộc lĩnh vực y học, tác động trực tiếp lên cơ thể con người, liên quan đến các mô mềm, xương, cơ nhưng phải đảm bảo an toàn.

Phẫu thuật thẩm mỹ tiếng Trung là 整容 /zhěngróng/. Là chuyên ngành phẫu thuật liên quan đến việc phục hồi hoặc thay đổi cơ thể con người. Có nhiều loại phẫu thuật thẩm mỹ: hút mỡ, gọt hàm, nâng mũi, cắt môi, cắt mí...

Một số từ vựng về phẫu thuật thẩm mỹ trong tiếng Trung: 

全套服务 /quántào fúwù/: Dịch vụ trọng gói

护肤 /hùfú/: Chăm sóc da.

美容师 /měiróng shī/: Bác sĩ thẩm mỹ.Phẫu thuật thẩm mỹ tiếng Trung là gì

抽脂 /chōuzhī/: Hút mỡ.

洗白 /xǐ bái/: Tắm trắng.

整容 /zhěng róng/: Phẫu thuật thẩm mỹ.

美容院 /měiróng yuan/: Thẩm mĩ viện.

皮肤 /pífu/: Da mặt.

垫鼻子 /diàn bízi/: Nâng mũi.

洗白 /xǐ bái/: Tắm trắng.

割双眼皮 /gē shuāng yǎnpí/: Cắt mí.

Một số ví dụ về phẫu thuật thẩm mỹ trong tiếng Trung:

1. 方小姐是位美容师,也是位发型专家.

/Fāng xiǎojiě shì wèi měiróng shī, yěshì wèi fǎxíng zhuānjiā/.

Cô Phương là một bác sĩ thẩm mỹ và là nhà tạo mẫu tóc.

2. 你对整容手术感觉如此?

/Nǐ duì zhěngróng shǒushù gǎnjué rúcǐ/?

Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?

3. 你美容院员工的底薪和佣金合理吗?

/Nǐ měiróng yuàn yuángōng de dǐxīn hé yōngjīn hélǐ ma/?

Mức lương cơ bản và hoa hồng của nhân viên thẩm mỹ viện của bạn có hợp lý không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - phẫu thuật thẩm mỹ tiếng trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news