Home » Môn thể thao trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:13:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Môn thể thao trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:59:48)
           
Môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các hoạt động, loại hình thể dục thể thao mang tính giải trí, rèn luyện, vận động phù hợp với từng năng khiếu riêng của mỗi người.

Môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các trò chơi thuộc lĩnh vực thể thao, rèn luyện sức khỏe.

Một số từ vựng về môn thể thao trong tiếng Trung

篮球 /Lán qiú/: Bóng rổ. 

足球 /Zú qiú/: Bóng đá. 

排球 /Pái qiú /: Bóng chuyềnMôn thể thao trong tiếng Trung là gì

游泳 /Yóu yǒng/: Bơi lội. 

网球 /Wǎngqiú /: Môn tennis. 

羽毛球 /Yǔmáoqiú/: Môn cầu lông.

跳高 /Tiào gāo/: Môn nhảy cao. 

跳远 /Tiào yuǎn/: Môn nhảy xa.

乒乓球 /Pīngpāng qiú/: Môn bóng bàn.

Một số ví dụ về môn thể thao trong tiếng Trung:

1. 足球是越南乃至全世界最受欢迎的运动之一。

/Zúqiú shì yuènán nǎizhì quán shìjiè zuì shòu huānyíng de yùndòng zhī yī./

Bóng đá là một trong những môn thể thao phổ biến ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới.

2. 在进行羽毛球运动时,您将使用球拍与双打对抗或组合。

/Zài jìnxíng yǔmáoqiú yùndòng shí, nín jiāng shǐyòng qiúpāi yǔ shuāngdǎ duìkàng huò zǔhé./

Khi chơi môn thể thao cầu lông bạn sẽ dùng vợt chơi đối kháng hoặc kết hợp đánh đôi.

3. 篮球是一项在两支球队之间进行正面交锋的运动,每支球队由五名球员组成。

/Lánqiú shì yī xiàng zài liǎng zhī qiú duì zhī jiān jìnxíng zhèngmiàn jiāofēng de yùndòng, měi zhī qiú duì yóu wǔ míng qiúyuán zǔchéng./

Bóng rổ là môn thể thao thi đấu đối kháng trực tiếp giữa hai đội, mỗi đội có năm người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Môn thể thao trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news