| Yêu và sống
Môn thể thao trong tiếng Trung là gì
Môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các trò chơi thuộc lĩnh vực thể thao, rèn luyện sức khỏe.
Một số từ vựng về môn thể thao trong tiếng Trung:
篮球 /Lán qiú/: Bóng rổ.
足球 /Zú qiú/: Bóng đá.
排球 /Pái qiú /: Bóng chuyền.
游泳 /Yóu yǒng/: Bơi lội.
网球 /Wǎngqiú /: Môn tennis.
羽毛球 /Yǔmáoqiú/: Môn cầu lông.
跳高 /Tiào gāo/: Môn nhảy cao.
跳远 /Tiào yuǎn/: Môn nhảy xa.
乒乓球 /Pīngpāng qiú/: Môn bóng bàn.
Một số ví dụ về môn thể thao trong tiếng Trung:
1. 足球是越南乃至全世界最受欢迎的运动之一。
/Zúqiú shì yuènán nǎizhì quán shìjiè zuì shòu huānyíng de yùndòng zhī yī./
Bóng đá là một trong những môn thể thao phổ biến ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới.
2. 在进行羽毛球运动时,您将使用球拍与双打对抗或组合。
/Zài jìnxíng yǔmáoqiú yùndòng shí, nín jiāng shǐyòng qiúpāi yǔ shuāngdǎ duìkàng huò zǔhé./
Khi chơi môn thể thao cầu lông bạn sẽ dùng vợt chơi đối kháng hoặc kết hợp đánh đôi.
3. 篮球是一项在两支球队之间进行正面交锋的运动,每支球队由五名球员组成。
/Lánqiú shì yī xiàng zài liǎng zhī qiú duì zhī jiān jìnxíng zhèngmiàn jiāofēng de yùndòng, měi zhī qiú duì yóu wǔ míng qiúyuán zǔchéng./
Bóng rổ là môn thể thao thi đấu đối kháng trực tiếp giữa hai đội, mỗi đội có năm người.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Môn thể thao trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn