| Yêu và sống
Đường xá trong tiếng Trung là gì
Đường xá trong tiếng Trung là 道路 (dàolù). Trong lịch sử nhiều con đường chỉ đơn giản là những tuyến đường được nhận biết mà không được xây dựng hay bảo dưỡng chính thức.
Thuật ngữ này cũng thường được dùng để chỉ các đường phố, đường thuỷ là nơi đi lại của tàu thuyền.
Một số từ vựng tiếng Trung về đường xá:
禁止超车区 (jìnzhǐ chāochē qū): Đoạn đường cấm xe vượt nhau.
坑洞 (kēng dòng): Ổ gà.
单行道 (dānxíng dào): Đường một chiều.
铁路 (tiělù): Đường ray.
环行交通 (huánxíng jiāotōng): Chỗ vòng qua bùng binh.
轨道 (guǐdào): Đường ray, đường xe điện.
交通 (jiāotōng): Giao thông.
双向行车 (shuāngxiàng xíngchē): Giao thông hai chiều.
斑马线 (bānmǎxiàn): Vạch qua đường.
人行道 (énxíngdào): Vỉa hè.
地下通道 (dìxià tōngdào): Đường hầm qua đường.
Một số ví dụ về đường xá trong tiếng Trung:
1. 这些是人生道路上的歧途。
/Zhèxiē shì rénshēng dàolù shàng de qítú./
Đây là con đường lầm lạc trong cuộc sống.
2. 我不知道路,所以我迷路了。
/Wǒ bùzhī dàolù, suǒyǐ wǒ mílùle./
Tôi không biết đường nên bị lạc.
3. 道理是直的,但是路经常是弯的。
/Dàolǐ shì zhí de, dànshì lù jīngcháng shì wān de./
Sự thật là thẳng nhưng đường đi thường là cong.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Đường xá trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn