Home » Đường xá trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 14:24:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đường xá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:16:11)
           
Đường xá trong tiếng Trung là 道路 (dàolù). Là một lộ trình có thể phân biệt giữa các địa điểm. Các con đường thường phẳng, được trải nhựa, hay làm theo một cách nào đó để cho phép giao thông dễ dàng.

Đường xá trong tiếng Trung là 道路 (dàolù). Trong lịch sử nhiều con đường chỉ đơn giản là những tuyến đường được nhận biết mà không được xây dựng hay bảo dưỡng chính thức.

Thuật ngữ này cũng thường được dùng để chỉ các đường phố, đường thuỷ là nơi đi lại của tàu thuyền.

Một số từ vựng tiếng Trung về đường xá:

禁止超车区 (jìnzhǐ chāochē qū): Đoạn đường cấm xe vượt nhau.

坑洞 (kēng dòng): Ổ gà.

单行道 (dānxíng dào): Đường một chiều.Đường xá trong tiếng Trung là gì

铁路 (tiělù): Đường ray.

环行交通 (huánxíng jiāotōng): Chỗ vòng qua bùng binh.

轨道 (guǐdào): Đường ray, đường xe điện.

交通 (jiāotōng): Giao thông.

双向行车 (shuāngxiàng xíngchē): Giao thông hai chiều.

斑马线 (bānmǎxiàn): Vạch qua đường.

人行道 (énxíngdào): Vỉa hè.

地下通道 (dìxià tōngdào): Đường hầm qua đường.

Một số ví dụ về đường xá trong tiếng Trung:

1. 这些是人生道路上的歧途。

/Zhèxiē shì rénshēng dàolù shàng de qítú./

Đây là con đường lầm lạc trong cuộc sống.

2. 我不知道路,所以我迷路了。

/Wǒ bùzhī dàolù, suǒyǐ wǒ mílùle./

Tôi không biết đường nên bị lạc.

3. 

/Dàolǐ shì zhí de, dànshì lù jīngcháng shì wān de./

Sự thật là thẳng nhưng đường đi thường là cong.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Đường xá trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news