| Yêu và sống
Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì
Thông tin cá nhân tiếng Trung là 个人信息 (gèrén xìnxī). Là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân.
Bao gồm ít nhất những thông tin sau đây: họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu.
Một số từ vựng về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:
姓名 (xìngmíng): Họ tên.
出生年月 (chūshēng nián yue): Ngày tháng năm sinh.
年龄 (niánlíng): Tuổi.
性别 (xìngbié): Giới tính.
通信地址 (tōngxìn dìzhǐ): Địa chỉ liên lạc.
电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): Email.
联系电话 (liánxì diànhuà): Số điện thoại.
国籍 (guójí): Quốc tịch.
民族 (mínzú): Dân tộc.
护照 (hùzhào): Hộ chiếu.
身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư.
Một số ví dụ về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:
1. 这是他个人信息页面上写的。
/Zhè shì tā gèrén xìnxī yèmiàn shàng xiě de./
Điều này được viết trên trang cá nhân của anh ấy.
2. 他们有卖家的个人信息吗?
/Tāmen yǒu màijiā de gèrén xìnxī ma?/
Họ có thông tin cá nhân của người bán không?
3. 他不愿意提供非必要的个人信息。
/Tā bù yuànyì tígōng fēibìyào de gèrén xìnxī./
Anh ấy không chịu cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân không cần thiết nào.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn