Home » Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 14:33:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:10:53)
           
Thông tin cá nhân tiếng Trung là 个人信息 (gèrén xìnxī). Là một loại dữ liệu vô cùng quan trọng, có thể định dạng hoặc xác định về một người qua đó nhận diện, phân biệt các cá nhân trong xã hội, cộng đồng.

Thông tin cá nhân tiếng Trung là 个人信息 (gèrén xìnxī). Là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân.

Bao gồm ít nhất những thông tin sau đây: họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu.

Một số từ vựng về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:

姓名 (xìngmíng): Họ tên.

出生年月 (chūshēng nián yue): Ngày tháng năm sinh.

年龄 (niánlíng): Tuổi.Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì

性别 (xìngbié): Giới tính.

通信地址 (tōngxìn dìzhǐ): Địa chỉ liên lạc.

电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): Email.

联系电话 (liánxì diànhuà): Số điện thoại.

国籍 (guójí): Quốc tịch.

民族 (mínzú): Dân tộc.

护照 (hùzhào): Hộ chiếu.

身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư.

Một số ví dụ về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:

1. 这是他个人信息页面上写的

/Zhè shì tā gèrén xìnxī yèmiàn shàng xiě de./

Điều này được viết trên trang cá nhân của anh ấy.

2. 他们有卖家的个人信息吗?

/Tāmen yǒu màijiā de gèrén xìnxī ma?/

Họ có thông tin cá nhân của người bán không?

3. 个人

/Tā bù yuànyì tígōng fēibìyào de gèrén xìnxī./

Anh ấy không chịu cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân không cần thiết nào.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news