| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về vị giác
Vị giác trong tiếng Trung là 味觉 (wèijué). Vị giác là một hình thức cảm nhận hóa học trực tiếp. Vị giác đề cập đến khả năng phát hiện mùi vị của các chất như thực phẩm, một số khoáng chất và các chất độc.
Một số từ vựng về vị giác trong tiếng Trung:
酸 /Suān/: Chua.
辣 /Là/: Cay.
咸 /Xián/: Mặn.
甜 /Tián/: Ngọt.
味觉 /Wèijué/: Vị giác.
腥 /Xīng/: Tanh.
涩 /Sè/: Chát.
臭 /Chòu/: Hôi, thối.
淡 /Dàn/: Nhạt.
苦 /Kǔ/: Đắng.
硬 /Yìng/: Cứng.
软 /Ruǎn/: Mềm.
鲜 /Xiān/: Tươi.
腻 /Nì/: Béo, ngấy.
Một số mẫu câu về vị giác trong tiếng Trung:
1. 每个人的味觉不一样.
/Měi gèrén de wèijué bù yīyàng/.
Vị giác của mỗi người không giống nhau.
2. 如果没有嗅觉,我们的基本味觉就只是:甜、酸、咸和苦.
/Rúguǒ méiyǒu xiùjué, wǒmen de jīběn wèijué jiù zhǐshì: Tián, suān, xián hé kǔ/.
Nếu không có khứu giác thì vị giác cơ bản của chúng ta chỉ có: ngọt, chua, mặn và đắng.
3. 一般来说,大脑皮层分为视觉、听觉、味觉、嗅觉.
/Yībān lái shuō, dànǎo pícéng fēn wéi shìjué, tīngjué, wèijué, xiùjué/.
Nói chung, vỏ não được chia thành thị giác, thính giác, vị giác, khứu giác.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về vị giác.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn