Home » Từ vựng tiếng Trung về vị giác
Today: 26-12-2024 06:35:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về vị giác

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:10:17)
           
Vị giác trong tiếng Trung là 味觉 (Wèijué). Vị giác là một chức năng cảm giác của hệ thần kinh trung ương và vị giác cũng là một trong năm giác quan của con người và nó đề cập đến khả năng phát hiện mùi vị.

Vị giác trong tiếng Trung là 味觉 (wèijué). Vị giác là một hình thức cảm nhận hóa học trực tiếp. Vị giác đề cập đến khả năng phát hiện mùi vị của các chất như thực phẩm, một số khoáng chất và các chất độc. 

Một số từ vựng về vị giác trong tiếng Trung:

酸 /Suān/: Chua.

辣 /Là/: Cay.

咸 /Xián/: Mặn.Từ vựng tiếng Trung về vị giác

甜 /Tián/: Ngọt.

味觉 /Wèijué/: Vị giác.

腥 /Xīng/: Tanh.

涩 /Sè/: Chát.

臭 /Chòu/: Hôi, thối.

淡 /Dàn/: Nhạt.

苦 /Kǔ/: Đắng.

硬 /Yìng/: Cứng.

软 /Ruǎn/: Mềm.

鲜 /Xiān/: Tươi.

腻 /Nì/: Béo, ngấy.

Một số mẫu câu về vị giác trong tiếng Trung:

1. 每个人的味觉不一样.

/Měi gèrén de wèijué bù yīyàng/.

Vị giác của mỗi người không giống nhau.

2. 如果没有嗅觉,我们的基本味觉就只是:甜、酸、咸和苦.

/Rúguǒ méiyǒu xiùjué, wǒmen de jīběn wèijué jiù zhǐshì: Tián, suān, xián hé kǔ/.

Nếu không có khứu giác thì vị giác cơ bản của chúng ta chỉ có: ngọt, chua, mặn và đắng.

3. 一般来说,大脑皮层分为视觉、听觉、味觉、嗅觉.

/Yībān lái shuō, dànǎo pícéng fēn wéi shìjué, tīngjué, wèijué, xiùjué/.

Nói chung, vỏ não được chia thành thị giác, thính giác, vị giác, khứu giác. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về vị giác.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news