| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ
Vũ trụ tiếng Trung là 宇宙 /yǔzhòu/. Vũ trụ là mọi thứ đang tồn tại, đã tồn tại và sẽ tổn tại, chứa các thành phần: không thời gian, các dạng năng lượng và vô số các định luật vật lý khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Trung về vũ trụ:
光 /guāng/: Ánh sáng.
飞碟 /fēidié/: Đĩa bay.
行星 /xíngxīng/: Hành tinh.
星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh.
宇宙 /yǔzhòu/: Vũ trụ.
太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.
望远镜 /wàngyuǎnjìng/: Kính viễn vọng.
黑洞 /hēi dòng/: Lỗ đen vũ trụ.
月亮 /yuèliang/: Mặt trăng.
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
火山口 /huǒshān kǒu/: Miệng núi lửa.
月球模块 /yuèqiú mó kuài/: Mô hình mặt trăng.
银河 /yínhé/: Ngân hà.
小星星 /xiǎo xīngxīng/: Ngôi sao.
机器人 /jīqìrén/: Người máy.
Một số mẫu câu tiếng Trung về vũ trụ:
1. 宇宙的空间和时间都是无限的.
/Yǔzhòu de kōngjiān hé shíjiān dōu shì wúxiàn de/.
Không gian và thời gian của vũ trụ là vô hạn.
2. 宇宙中,银河系以外还有许多星系.
/Yǔzhòu zhōng, yínhéxì yǐwài hái yǒu xǔduō xīngxì/.
Trong vũ trụ, có rất nhiều thiên hà khác ngoài dải ngân hà.
3. 我幻想有一天操纵宇宙飞船遨游太空.
/Wǒ huànxiǎng yǒu yītiān cāozòng yǔzhòu fēichuán áoyóu tàikōng/.
Tôi tưởng tượng về một ngày điều khiển một con tàu vũ trụ để du hành trong không gian.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về vũ trụ.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn