Home » Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc
Today: 24-11-2024 14:26:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:09:41)
           
Âm nhạc tiếng Trung là 音乐 /yīnyuè/. Là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe thông qua cao độ, nhịp điệu và âm điệu.

Âm nhạc tiếng Trung là 音乐 /yīnyuè/. Âm nhạc là một trong những loại hình nằm trong 7 loại hình nghệ thuật cơ bản và định nghĩa của âm nhạc thay đổi tùy theo bối cảnh văn hóa và xã hội. 

Một số từ vựng tiếng Trung về âm nhạc:

西洋乐器 /xīyáng yuèqì/: Nhạc cụ phương Tây.

管乐器 /guǎnyuèqì/: Nhạc cụ khí, bộ kèn hơi.

铜管乐器 /tóng guǎn yuèqì/: Bộ kèn đồng.Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc

木管乐器 /mùguǎn yuèqì/: Bộ kèn gỗ.

音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc.

客座指挥 /kèzuò zhǐhuī/: Hướng dẫn khách ngồi.

乐队指挥 /yuèduì zhǐhuī/: Chỉ huy dàn nhạc.

合唱队指挥 /héchàng duì zhǐhuī/: Chỉ huy dàn hợp xướng.

指挥棒 /zhǐhuī bàng/: Gậy chỉ huy.

作曲家 /zuòqǔ jiā/: Người sáng tác nhạc.

独奏者 /dúzòuzhě/: Người độc tấu.

乐队首席 /yuèduì shǒuxí/: Người đứng đầu dàn nhạc.

首席小提琴 /shǒuxí xiǎotíqín/: Cây vĩ cầm hàng đầu.

管弦乐队演奏者 /guǎnxiányuèduì yǎnzòuzhě/: Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí.

Một số mẫu câu tiếng Trung về âm nhạc:

1. 音乐会场面布置得非常宏大.

/Yīnyuè huì chǎngmiàn bùzhì dé fēicháng hóngdà/.

Khung cảnh buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

2. 小学的课程包括语文、数学、常识、品德、音乐、美术、体育等七种.

/Xiǎoxué de kèchéng bāokuò yǔwén, shùxué, chángshì, pǐndé, yīnyuè, měishù, tǐyù děng qī zhǒng/.

Chương trình tiểu học bao gồm bảy loại tiếng Trung, toán học, kiến ​​thức chung, đạo đức, âm nhạc, nghệ thuật và giáo dục thể chất.

3. 一边听音乐一边写作业是一件很美妙的事.

/Yībiān tīng yīnyuè yībiān xiě zuòyè shì yī jiàn hěn měimiào de shì/.

Thật là một điều tuyệt vời khi vừa làm bài tập vừa nghe nhạc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về âm nhạc.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news