Home » Cắm trại trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:06:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cắm trại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:09:01)
           
Cắm trại trong tiếng Trung là 野营 (Yěyíng). Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời, trong đó những người tham gia muốn được hòa mình với thiên nhiên.

Cắm trại trong tiếng Trung là 野营 (Yěyíng). Cắm trại như một hoạt động giải trí đã trở thành phổ biến trong đầu thế kỷ 20, cắm trại có thể bao gồm việc sử dụng một lều, một cấu trúc đơn sơ hoặc không có chỗ trú thân gì cả.

Một số từ vựng tiếng Trung về cắm trại:

宿营帐篷 /sùyíng zhàngpéng/: Lều trại.

睡袋 /shuìdài/: Túi ngủ.

折叠椅 /zhédié yǐ/: Ghế gấp.

折叠式背包 /zhédié shì bèibāo/: Ba lô gấp.Cắm trại trong tiếng Trung là gì

 野营 /yěyíng/: Cắm trại.

折叠旅行袋 /zhédié lǚxíng dài/: Túi du lịch gấp.

折叠床 /zhédié chuáng/: Giường gấp.

野餐用箱 /yěcān yòng xiāng/: Hộp đựng cơm picnic.

手提旅行袋 /shǒutí lǚxíng dài/: Túi du lịch xách tay.

旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/: Đồ dùng trong du lịch.

旅行壶 /lǚxíng hú/: Bình nước du lịch.

登山鞋 /dēngshān xié/: Giày leo núi.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cắm trại:

1. 周末到了,我们全班同学兴采烈的去野营.

/Zhōumò dàole, wǒmen quán bān tóngxué xìng cǎi liè de qù yěyíng/.

Cuối tuần đến rồi, cả lớp chúng tôi náo nức đi cắm trại.

2. 爸爸租用了一辆微型面包车,载着全家人到郊外野营.

/Bàba zūyòngle yī liàng wéixíng miànbāochē, zàizhe quánjiā rén dào jiāowài yěyíng/.

Bố thuê một chiếc xe tải nhỏ và đưa cả nhà ra ngoại ô cắm trại.

3. 对于这次班级野营的地点,同学们纷纷出谋划策.

/Duìyú zhè cì bānjí yěyíng dì dìdiǎn, tóngxuémen fēnfēn chūmóuhuàcè/.

Từng bạn học sinh đề xuất kế hoạch cho địa điểm cắm trại của lớp lần này.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Cắm trại trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news