| Yêu và sống
Hoa trong tiếng Trung là gì
Hoa trong tiếng Trung là 花 /huā/, về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt. Hoa có thể tạo điều kiện thụ phấn chéo hoặc cho phép tự thụ phấn.
Một số từ vựng về hoa trong tiếng Trung:
樱挑花 /yīng tiāohuā/: Hoa anh đào.
睡莲 / shùilían/: Hoa súng.
子午莲 /zǐwǔ lían/: Hoa súng.
萱花 /xuān huā/: Cây hoa hiên.
夜来香 /yèlái xiāng/: Hoa dạ lai hương.
金银花 /jīnyínhuā/: Hoa kim ngân.
天竺葵 /tiānzhúkúi/: Cây dương tú cầu.
风仙花 /fēng xiān huā/: Hoa phượng tiên.
风信子 /fēng xìnzi/: Cây huệ dạ hương.
百合 /băihé/: Hoa bách hợp.
Một số ví dụ về hoa trong tiếng Trung:
1. 花结出果实和种子。
/Huā jiē chū guǒshí hé zhǒngzǐ./
Hoa tạo ra quả và hạt.
2. 许多花已经进化到对动物有吸引力,以便让动物帮助花粉粒的转移。
/Xǔduō huā yǐjīng jìnhuà dào duì dòngwù yǒu xīyǐn lì, yǐbiàn ràng dòngwù bāngzhù huāfěn lì de zhuǎnyí./
Nhiều hoa đã tiến hóa để hấp dẫn đối với động vật, nhằm mục đích nhờ động vật giúp đỡ việc chuyển giao hạt phấn.
3. 花有两种基本类型:单性花和双性花。
/Huā yǒu liǎng zhǒng jīběn lèixíng: Dān xìng huā hé shuāng xìng huā./
Hoa có hai loại cơ bản là hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Hoa trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn