| Yêu và sống
Gỗ trong tiếng Trung là gì
Gỗ trong tiếng Trung là 木材 /mùcái/, là những mô gỗ được hình thành bởi sự tăng trưởng của những mô thực vật từ bên trong mạch gỗ.
Một số từ vựng về gỗ trong tiếng Trung:
柚木 /Yòumù/: Gỗ tếch.
夹板 /Jiábǎn/: Gỗ ép.
桉树 /Ānshù/: Gỗ bạch đàn.
桦木 /Huàmù/: Gỗ bạch dương.
铁杉 /Tiě shān/: Gỗ lim.
樟木 /Zhāng mù/: Gỗ băng phiến/ gỗ long não.
紫檀 /Zǐtán/: Gỗ dép đỏ.
硬木 /Yìngmù/: Gỗ cứng .
软木 /Ruǎnmù/: Gỗ xốp/gỗ nhẹ.
板材 /Bǎncái/: Tấm gỗ.
Một số ví dụ về gỗ trong tiếng Trung:
1. 地球上约有一万亿吨木材,以每年约一百亿吨的速度增长。
/Dìqiú shàng yuē yǒu yī wàn yì dūn mùcái, yǐ měinián yuē yībǎi yì dūn de sùdù zēngzhǎng./
Trái Đất có khoảng một nghìn tỷ tấn gỗ, với tốc độ mọc khoảng 10 tỷ tấn mỗi năm.
2. 几千年来,人类已经将木材用于许多不同的目的。
/Jǐ qiān nián lái, rénlèi yǐjīng jiāng mùcái yòng yú xǔduō bùtóng de mùdì./
Con người đã dùng gỗ hàng ngàn năm vào nhiều mục đích khác nhau.
3. 木材广泛用于工业、农业、交通、建筑、建筑和采矿业。
/Mùcái guǎngfàn yòng yú gōngyè, nóngyè, jiāotōng, jiànzhú, jiànzhú hé cǎikuàng yè./
Gỗ được sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, kiến trúc, xây dựng, khai khoáng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Gỗ trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn