Home » Gỗ trong tiếng Trung là gì
Today: 13-11-2024 01:29:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gỗ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:06:56)
           
Gỗ trong tiếng Trung là 木材 /mùcái/. Là một dạng tồn tại vật chất có cấu tạo chủ yếu từ các thành phần cơ bản như xenluloza, hemixenluloza, lignin và một số chất khác, chủ yếu từ các cây thân gỗ.

Gỗ trong tiếng Trung là 木材 /mùcái/, là những mô gỗ được hình thành bởi sự tăng trưởng của những mô thực vật từ bên trong mạch gỗ.

Một số từ vựng về gỗ trong tiếng Trung

柚木 /Yòumù/: Gỗ tếch. 

夹板 /Jiábǎn/: Gỗ ép. 

桉树 /Ānshù/: Gỗ bạch đànGỗ trong tiếng Trung là gì

桦木 /Huàmù/: Gỗ bạch dương.

铁杉 /Tiě shān/: Gỗ lim. 

樟木 /Zhāng mù/: Gỗ băng phiến/ gỗ long não. 

紫檀 /Zǐtán/: Gỗ dép đỏ

硬木 /Yìngmù/: Gỗ cứng . 

软木 /Ruǎnmù/: Gỗ xốp/gỗ nhẹ. 

板材 /Bǎncái/: Tấm gỗ. 

Một số ví dụ về gỗ trong tiếng Trung

1. 地球上约有一万亿吨木材,以每年约一百亿吨的速度增长。 

/Dìqiú shàng yuē yǒu yī wàn yì dūn mùcái, yǐ měinián yuē yībǎi yì dūn de sùdù zēngzhǎng./ 

Trái Đất có khoảng một nghìn tỷ tấn gỗ, với tốc độ mọc khoảng 10 tỷ tấn mỗi năm. 

2. 几千年来,人类已经将木材用于许多不同的目的。

/Jǐ qiān nián lái, rénlèi yǐjīng jiāng mùcái yòng yú xǔduō bùtóng de mùdì./

Con người đã dùng gỗ hàng ngàn năm vào nhiều mục đích khác nhau.

3. 木材广泛用于工业、农业、交通、建筑、建筑和采矿业。 

/Mùcái guǎngfàn yòng yú gōngyè, nóngyè, jiāotōng, jiànzhú, jiànzhú hé cǎikuàng yè./

Gỗ được sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, kiến trúc, xây dựng, khai khoáng. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Gỗ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news