| Yêu và sống
Ngoại ngữ tiếng Trung là gì
Ngoại ngữ tiếng Trung là 外语 /Wàiyǔ/. Là tiếng nước ngoài hay được hiểu là ngôn ngữ từ nước ngoài được sử dụng ở trong nước. Ngoại ngữ phổ biến nhất ở Việt Nam là: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung.
Một số từ vựng về ngoại ngữ trong tiếng Trung:
书写 /shūxiě/: Viết.
翻译 /fānyì/: Dịch.
汉语 /hànyǔ/: Tiếng Trung.
汉语言文字学 /hànyǔyán wénzì xué/: Văn tự chữ Hán.
中国概况 /zhōngguó gàikuàng/: Đất nước học Trung Quốc.
外语 /wàiyǔ/: Ngoại ngữ.
听力 /tīnglì/: Nghe.
日语 /rìyǔ/: Tiếng Nhật.
英语 /yīngyǔ/: Tiếng Anh.
口语 /kǒuyǔ/: Nói.
阅读 /yuèdú/: Đọc.
Một số ví dụ về ngoại ngữ trong tiếng Trung:
1. 你我都不会说汉语.
/Nǐ wǒ dū bù huì shuō hànyǔ/.
Bạn và tôi đều không biết nói tiếng Trung.
2. 只要下功夫,外语是可以学好的.
/Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo de/.
Chỉ cần bạn chăm chỉ, thì có thể học tốt ngoại ngữ.
3. 我们老师要求我们用英语对话.
/Wǒmen lǎoshī yāoqiú wǒmen yòng yīngyǔ duìhuà/.
Giáo viên yêu cầu chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - ngoại ngữ tiếng trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn