Home » Văn hóa tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:07:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn hóa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:05:10)
           
Văn hóa tiếng Trung là 文化 /wénhuà/. Là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.

Văn hóa tiếng Trung là 文化 /wénhuà/. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần được con người tạo dựng cùng với bề dài lịch sử dân tộc, văn hóa là một khái niệm rộng, liên quan đến mọi lĩnh vực trong đời sống của con người.

Một số từ vựng về văn hóa trong tiếng Trung

民间文化 /mínjiān wénhuà/: Văn hóa dân gian.

历史地标 /lìshǐ dìbiāo/: Di tích lịch sử.

文化交流 /wénhuà jiāoliú/: Trao đổi văn hoá.

文化差异 /wénhuà chāyì/: Sự khác biệt văn hóa.Văn hóa tiếng Trung là gì

文化特征 /wénhuà tèzhēng/: Đặc văn hóa.

文化 /wénhuà/: Văn hóa.

对文化的误解 /duì wénhuà de wùjiě/: Quan niệm sai lầm về văn hóa.

文化独特性 /wénhuà dútè xìng/: Tính độc đáo văn hóa.

文化节 /wénhuà jié/: Lễ hội văn hóa.

文化遗产 /wénhuà yíchǎn/: Di sản văn hóa.

文化同化 /wénhuà tónghuà/: Đồng hóa văn hóa.

Một số ví dụ về văn hóa trong tiếng Trung:

1. 民间文化与发生时期的现代文学.

/Mínjiān wénhuà yǔ fāshēng shíqí de xiàndài wénxué/.

Văn hóa dân gian và văn học hiện đại trong thời kỳ xuất hiện của nó.

2. 她研究过东方各国的文化.

/Tā yánjiūguò dōngfāng gèguó de wénhuà/.

Cô ấy đã nghiên cứu văn hóa của các nước phương Đông.

3. 我们要同世界各国积极开展经济文化交流.

/Wǒmen yào tóng shìjiè gèguó jījí kāizhǎn jīngjì wénhuà jiāoliú/.

Chúng ta cần tích cực thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế, giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - văn hóa tiếng trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news