Home » Hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì
Today: 29-09-2024 15:39:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 10:10:16)
           
Hóa mỹ phẩm tiếng Trung là 日化用品 (rì huà yòngpǐn). Là chỉ những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày với những chức năng như làm sạch, làm đẹp da, làm đẹp lông và tóc, thường có mùi thơm.

Hóa mỹ phẩm tiếng Trung là 日化用品 (rì huà yòngpǐn). Là các sản phẩm mỹ phẩm được gia công từ các loại hóa chất tổng hợp.

Hóa mỹ phẩm được điều chế và sản xuất với mục đích giúp chăm sóc da, giúp làm sạch và giúp tạo mùi hương cho cơ thể.

Một số từ vựng về hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung:

日化清洁母婴 (rì huà qīngjié mǔ yīng): Sản phẩm làm sạch thông dụng.

洗衣粉 (xǐyī fěn): Bột giặt.

洗衣皂 ( xǐyī zào): Xà phòng giặt.Hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì

衣物柔软剂 (yī wù róu ruǎn jì): Nước xả.

香皂 (xiāngzào): Xà phòng thơm.

护发素 (hù fā sù): Dầu xả.

洗发水 (xǐ fǎ shuǐ): Dầu gội đầu.

沐浴液 (mùyù yè): Sữa tắm.

花露水 (huālùshuǐ): Nước hoa hồng.

牙膏 (yágāo): Kem đánh răng.

漱口水 (shù kǒu shuǐ): Nước súc miệng.

空气芳香剂 (kōng qì fāng xiāng jì): Nước hoa xịt phòng.

Một số ví dụ về hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung:

1. 日化洗涤清洁用品价格信息不够给力

/Rì huà xǐdí qīngjié yòngpǐn jiàgé xìnxī bùgòu gěilì./

Thông tin giá cả của các sản phẩm hóa chất tẩy rửa hàng ngày là không đủ.

2. 日用化學品工業隨着人們生活水平的提高,人們購買力的增強有了很大的發展。

/Rì yòng huàxué pǐn gōngyè suízhe rénmen shēnghuó shuǐpíng de tígāo, rénmen gòumǎilì de zēngqiáng yǒule hěn dà de fāzhǎn./

Cùng với việc mức sống và sức mua của người dân được nâng cao, ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm đã có những bước phát triển vượt bậc.

3. 日用品包括化妝品,洗滌劑、口腔日用化學品、專用清潔劑等。

/Rìyòngpǐn bāokuò huàzhuāngpǐn, xǐdí jì, kǒuqiāng rì yòng huàxué pǐn, zhuānyòng qīngjié jì děng./

Các sản phẩm thông dụng hàng ngày bao gồm mỹ phẩm, chất tẩy rửa, chất làm sạch khoang miệng, chất tẩy rửa đặc biệt,..

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news