| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường
Đơn vị đo lường tiếng Trung là 计量单位 /jìliàng dānwèi/. Trên thế giới đang tồn tại nhiều hệ các đơn vị đo lường (hệ đo lường). Hệ đo lường được sử dụng phổ biến nhất là hệ đo lường quốc tế.
Một số từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường:
毫米 /háomǐ/: Mm.
厘米 /límǐ/: Cm.
分米 /fēn mǐ/: Dm.
米 /mǐ/: M.
千米/公里 /qiānmǐ/gōnglǐ/: Km.
计量单位 /jìliàng dānwèi/: Đơn vị đo lường.
平方厘米 /píngfāng límǐ/: Cm².
平方分米 /píngfāng fēnmǐ/: Dm².
平方米 /píngfāng mǐ/: M².
公顷 /gōngqīng/: Héc-ta.
平方千米 /píngfāng qiānmǐ/: Km².
立方厘米 /lìfāng límǐ/: Cm³.
立方分米 /lìfāng fēnmǐ/: Dm³.
立方米 /lìfāng mǐ/: M³.
分升 /fēnshēng/: Đecilit.
升 /shēng/: Lít.
十升 /shíshēng/: Decallit.
Một số mẫu câu tiếng Trung về đơn vị đo lường:
1. 英尺、英寸、公尺、公寸都是长度计量单位.
/Yīngchǐ, yīngcùn, gōng chǐ, gōng cùn dōu shì chángdù jìliàng dānwèi/.
Feet, inch, mét và inch đều là đơn vị đo chiều dài.
2. 非国家法定计量单位应当废除.
/Fēi guójiā fǎdìng jìliàng dānwèi yīngdāng fèichú/.
Các đơn vị đo lường hợp pháp ngoài nhà nước nên được bãi bỏ.
3. 蓬松度的计量单位是立方英寸.
/Péngsōng dù de jìliàng dānwèi shì lìfāng yīngcùn/.
Đơn vị đo khối lượng là inch khối.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn