Home » Từ vựng tiếng Trung về thiết kế
Today: 26-12-2024 19:59:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thiết kế

(Ngày đăng: 10-11-2022 10:07:44)
           
Thiết kế tiếng Trung là 设计 /shèjì/. Là việc tạo ra một bản vẽ hoặc quy ước nhằm tạo dựng một đối tượng, một hệ thống hoặc một tương tác giữ người với người có thể đo lường được.

Thiết kế tiếng Trung là 设计 /shèjì/. Thiết kế đòi hỏi những cân nhắc về các khía cạnh mang tính thẩm mỹ, công năng, kinh tế và chính trị xã hội của cả đối tượng được thiết kế lẫn qua trình thiết kế.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiết kế:

调整 /tiáozhěng/: Điều chỉnh.

饱和度 /bǎohé dù/: Độ bão hòa.

不透明度 /bù tòumíngdù/: Độ trong suốt.Từ vựng tiếng Trung về thiết kế

人物美容 /rénwù měiróng/: Dung mạo nhân vật.

设计 /shèjì/: Thiết kế.

路径 /lùjìng/: Đường dẫn.

通道 /tōngdào/: Đường kết nối.

颜色减淡 /yánsè jiǎn dàn/: Giảm độ nhạt màu.

照片特效 /zhàopiàn tèxiào/: Hiệu ứng hình ảnh.

线性加深 /xiànxìng jiāshēn/: Làm đậm đường nét.

图像 /túxiàng/: Hình ảnh.

滤色 /lǜ sè/: Lọc màu.

人物 /rénwù/: Nhân vật.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiết kế:

1. 这个大剧院是请法国设计师设计的.

/Zhège dà jùyuàn shì qǐng fàguó shèjì shī shèjì de/.

Nhà hát lớn này được thiết kế bởi các nhà thiết kế người Pháp.

2. 妈妈在一家公司做服装设计师.

/Māmā zài yījiā gōngsī zuò fúzhuāng shèjì shī/.

Mẹ làm thiết kế quần áo cho một công ty.

3. 老师精心设计问题,启发我们积极思考.

/Lǎoshī jīngxīn shèjì wèntí, qǐfā wǒmen jījí sīkǎo/.

Giáo viên đã cẩn thận thiết kế các câu hỏi để truyền cảm hứng cho chúng tôi suy nghĩ tích cực.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về thiết kế.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news