| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về thiết kế
Thiết kế tiếng Trung là 设计 /shèjì/. Thiết kế đòi hỏi những cân nhắc về các khía cạnh mang tính thẩm mỹ, công năng, kinh tế và chính trị xã hội của cả đối tượng được thiết kế lẫn qua trình thiết kế.
Một số từ vựng tiếng Trung về thiết kế:
调整 /tiáozhěng/: Điều chỉnh.
饱和度 /bǎohé dù/: Độ bão hòa.
不透明度 /bù tòumíngdù/: Độ trong suốt.
人物美容 /rénwù měiróng/: Dung mạo nhân vật.
设计 /shèjì/: Thiết kế.
路径 /lùjìng/: Đường dẫn.
通道 /tōngdào/: Đường kết nối.
颜色减淡 /yánsè jiǎn dàn/: Giảm độ nhạt màu.
照片特效 /zhàopiàn tèxiào/: Hiệu ứng hình ảnh.
线性加深 /xiànxìng jiāshēn/: Làm đậm đường nét.
图像 /túxiàng/: Hình ảnh.
滤色 /lǜ sè/: Lọc màu.
人物 /rénwù/: Nhân vật.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thiết kế:
1. 这个大剧院是请法国设计师设计的.
/Zhège dà jùyuàn shì qǐng fàguó shèjì shī shèjì de/.
Nhà hát lớn này được thiết kế bởi các nhà thiết kế người Pháp.
2. 妈妈在一家公司做服装设计师.
/Māmā zài yījiā gōngsī zuò fúzhuāng shèjì shī/.
Mẹ làm thiết kế quần áo cho một công ty.
3. 老师精心设计问题,启发我们积极思考.
/Lǎoshī jīngxīn shèjì wèntí, qǐfā wǒmen jījí sīkǎo/.
Giáo viên đã cẩn thận thiết kế các câu hỏi để truyền cảm hứng cho chúng tôi suy nghĩ tích cực.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về thiết kế.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn