| Yêu và sống
Trò chơi trong tiếng Trung là gì
Trò chơi trong tiếng Trung là 游戏 (yóuxì). Trò chơi là một hình thức nghệ thuật giúp người chơi cảm thấy thư giãn, vui vẻ sau những giờ làm việc căng thẳng. Là một trong các phương pháp lấy lại tinh thần hiệu quả nhất.
Một số từ vựng tiếng Trung về trò chơi:
象棋 (xiàngqí): Cờ tướng.
国际象棋 (guójìxiàngqí): Cờ vua.
国际跳棋 (guójìtiàoqí): Cờ đam.
游戏 (yóuxì): Trò chơi.
扑克 (pūkè): Bài.
麻将 (májiàng): Mạt chược.
拼图 (pīntú): Ghép hình.
积木 (jīmù): Xếp gỗ.
骨牌 (gǔpái): Domino.
益智游戏 (yì zhì yóuxì): Trò chơi câu đố.
宾戈游戏 (bīn gē yóuxì): Trò chơi lô tô.
捉迷藏 (zhuōmícáng): Trò chơi bịt mắt.
Một số mẫu câu tiếng Trung về trò chơi:
1. 同学们三三两两地聚拢在一起做游戏.
/Tóngxuémen sānsānliǎngliǎng de jùlǒng zài yīqǐ zuò yóuxì/.
Các bạn học sinh tụm năm tụm ba lại cùng nhau chơi trò chơi.
2. 玩电子游戏入了迷就会耽误学习.
/Wán diànzǐ yóuxì rùle mí jiù huì dānwù xuéxí/.
Nghiện trò chơi điện tử sẽ làm lỡ việc học hành.
3. 课间,同学们有的唱歌,有的跳舞,有的做游戏.
/Kè jiān, tóngxuémen yǒu de chànggē, yǒu de tiàowǔ, yǒu de zuò yóuxì/.
Vào giờ ra chơi, các bạn học sinh có bạn thì ca hát, có bạn thì nhảy múa, có bạn thì chơi trò chơi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trò chơi trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn