Home » Thời gian trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:59:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời gian trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 10:03:17)
           
Thời gian trong tiếng Trung là 时间 /shíjiān/. Thời gian được xác định bằng số lượng các chuyển động của các đối tượng có tính lặp lại và thường có một thời điểm mốc gắn với một sự kiện nào đó.

Thời gian trong tiếng Trung là 时间 /shíjiān/, là một khái niệm để diễn tả trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng. 

Một số từ vựng về thời gian trong tiếng Trung

号 /Hào/: Ngày. 

月 /Yuè/: Tháng. 

年 Nián/: Năm

星期天 /Xīngqítiān/: Chủ nhật. Thời gian trong tiếng Trung là gì

周末 /Zhōumò/: Cuối tuần. 

今天 /Jīntiān/: Hôm nay. 

明天 /Míngtiān/: Ngày mai

后天 /Hòutiān/: Ngày mốt. 

大后天 /Dàhòutiān/: Hai ngày sau. 

昨天 /Zuótiān/: Hôm qua.

Một số ví dụ về thời gian trong tiếng Trung

1. 时间是运动的属性,必须与物质和物体相关联。 

/Shíjiān shì yùndòng de shǔxìng, bìxū yǔ wùzhí hé wùtǐ xiāngguān lián./ 

Thời gian là thuộc tính của vận động và phải được gắn với vật chất, vật thể. 

2. 时间只有一个维度。 

/Shíjiān zhǐyǒu yīgè wéidù./ 

Thời gian chỉ có một chiều duy nhất. 

3. 时间是年、月、周、日、时、分、秒、夜。 

/Shíjiān shì nián, yuè, zhōu, rì, shí, fēn, miǎo, yè./ 

Thời gian được tính bằng năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, đêm.

 Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thời gian trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news