| Yêu và sống
Thời gian trong tiếng Trung là gì
Thời gian trong tiếng Trung là 时间 /shíjiān/, là một khái niệm để diễn tả trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng.
Một số từ vựng về thời gian trong tiếng Trung:
号 /Hào/: Ngày.
月 /Yuè/: Tháng.
年 Nián/: Năm.
星期天 /Xīngqítiān/: Chủ nhật.
周末 /Zhōumò/: Cuối tuần.
今天 /Jīntiān/: Hôm nay.
明天 /Míngtiān/: Ngày mai.
后天 /Hòutiān/: Ngày mốt.
大后天 /Dàhòutiān/: Hai ngày sau.
昨天 /Zuótiān/: Hôm qua.
Một số ví dụ về thời gian trong tiếng Trung:
1. 时间是运动的属性,必须与物质和物体相关联。
/Shíjiān shì yùndòng de shǔxìng, bìxū yǔ wùzhí hé wùtǐ xiāngguān lián./
Thời gian là thuộc tính của vận động và phải được gắn với vật chất, vật thể.
2. 时间只有一个维度。
/Shíjiān zhǐyǒu yīgè wéidù./
Thời gian chỉ có một chiều duy nhất.
3. 时间是年、月、周、日、时、分、秒、夜。
/Shíjiān shì nián, yuè, zhōu, rì, shí, fēn, miǎo, yè./
Thời gian được tính bằng năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, đêm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thời gian trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn