Home » Kho hàng tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 20:18:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kho hàng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 10:02:25)
           
Kho hàng tiếng Trung là 仓库 /Cāngkù/, là nơi lưu trữ hàng hóa, chịu trách nhiệm đảm bảo thành phẩm trong quá trình chuyển từ điểm đầu tới điểm cuối của dây chuyền cung ứng.

Kho hàng tiếng Trung là 仓库 /Cāngkù/, là nơi đảm bảo số lượng hàng hóa luôn được cung ứng liền mạch cả về chất lượng và số lượng. 

Một số từ vựng về kho hàng trong tiếng Trung:

仓库 /Cāngkù/: Kho. 

入库单 /rù kù dān/: Phiếu nhập kho. 

出库 /chūkù/: Xuất kho.Kho hàng tiếng Trung là gì

出厂单 /chū chǎng dān/: Phiếu xuất xưởng

领料单 /lǐng liào dān/: Phiếu lĩnh vật liệu. 

库存量 /tígōng kùcún liàng/: Lượng tồn kho. 

料品出厂单 /liào pǐn chūchǎng dān/: Hóa đơn xuất hàng.

数量清点 /shùliàng qīngdiǎn/: Kiểm tra số lượng. 

接单 /jiē dān/: Nhận đơn. 

按时出货 /ànshí chū huò/: Xuất hàng đúng thời gian. 

Một số ví dụ về kho hàng trong tiếng Trung

1. 仓库根据使用需要有多种不同的类型、存储容量和管理模式。 

/Cāngkù gēnjù shǐyòng xūyào yǒu duō zhǒng bùtóng de lèixíng, cúnchú róngliàng hé guǎnlǐ móshì./ 

Kho hàng có nhiều loại hình, khả năng lưu trữ, mô hình quản lý khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

2. 完善的仓库,规范连续经营的货物,确保质量稳定。 

/ Wánshàn de cāngkù, guīfàn liánxù jīngyíng de huòwù, quèbǎo zhìliàng wěndìng./ 

Kho hàng được hoàn thiện để điều tiết hàng hóa được hoạt động liên tục để bảo đảm chất lượng ổn định. 

3. 仓库管理是按照各个不同的位置,科学、有组织地安排货物。 

/Cāngkù guǎnlǐ shì ànzhào gège bùtóng de wèizhì, kēxué, yǒu zǔzhī dì ānpái huòwù./

Quản lý kho hàng là sắp xếp hàng hóa theo từng vị trí riêng biệt khoa học, có tổ chức. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Kho hàng tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news