| Yêu và sống
Tái hôn tiếng Trung là gì
Tái hôn tiếng Trung là 再婚 /Zàihūn/. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau. Đây là sự kiện pháp lý khác hoàn toàn với đăng ký lại việc kết hôn.
Một số từ vựng về tái hôn trong tiếng Trung:
晚婚 /Wǎnhūn/: Lập gia đình muộn.
嫁人 /Jià rén/: Lấy chồng.
亲家 /Qìngjiā/: Thông gia.
娶老婆 /Qǔ lǎopó/: Lấy vợ.
聘礼 /Pìnlǐ/: Sính lễ.
再婚 /Zàihūn/: Tái hôn.
喜帖 /Xǐtiě/: Thiệp cưới.
喜酒 /Xǐjiǔ/: Tiệc cưới.
离婚 /Líhūn/: Ly hôn.
婚纱 /Hūnshā/: Váy cưới.
蜜月 /Mìyuè/: Tuần trăng mật.
Một số ví dụ về tái hôn trong tiếng Trung:
1. 我爱的女孩嫁人了.
/Wǒ ài de nǚhái jià rénle/.
Người con gái tôi yêu đã kết hôn.
2. 听说他再婚了,我们都很吃惊.
/Tīng shuō tā zàihūnle, wǒmen dōu hěn chījīng/.
Chúng tôi đều ngạc nhiên khi biết tin anh ấy tái hôn.
3. 最后导致的离婚使他很难过.
/Zuìhòu dǎozhì de líhūn shǐ tā hěn nánguò/.
Kết quả là cuộc ly hôn khiến anh ấy buồn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - tái hôn tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn