Home » Tái hôn tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 14:33:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tái hôn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:25:50)
           
Tái hôn tiếng Trung là 再婚 /Zàihūn/. Là việc vợ chồng sau khi đã hoàn tất thủ tục ly hôn nhưng "gương vỡ lại lành" và họ thực hiện đăng ký kết hôn để tiếp tục trở thành vợ chồng hợp pháp.

Tái hôn tiếng Trung là 再婚 /Zàihūn/. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau. Đây là sự kiện pháp lý khác hoàn toàn với đăng ký lại việc kết hôn.

Một số từ vựng về tái hôn trong tiếng Trung:

晚婚 /Wǎnhūn/: Lập gia đình muộn.

嫁人 /Jià rén/: Lấy chồng.

亲家 /Qìngjiā/: Thông gia.Tái hôn tiếng Trung là gì

娶老婆 /Qǔ lǎopó/: Lấy vợ.

聘礼 /Pìnlǐ/: Sính lễ.

再婚 /Zàihūn/: Tái hôn.

喜帖 /Xǐtiě/: Thiệp cưới.

喜酒 /Xǐjiǔ/: Tiệc cưới.

离婚 /Líhūn/: Ly hôn.

婚纱 /Hūnshā/: Váy cưới.

蜜月 /Mìyuè/: Tuần trăng mật.

Một số ví dụ về tái hôn trong tiếng Trung

1.  我爱的女孩嫁人了.

/Wǒ ài de nǚhái jià rénle/.

Người con gái tôi yêu đã kết hôn.

2. 听说他再婚了,我们都很吃惊.

/Tīng shuō tā zàihūnle, wǒmen dōu hěn chījīng/.

Chúng tôi đều ngạc nhiên khi biết tin anh ấy tái hôn.

3. 最后导致的离婚使他很难过.

/Zuìhòu dǎozhì de líhūn shǐ tā hěn nánguò/.

Kết quả là cuộc ly hôn khiến anh ấy buồn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - tái hôn tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news