Home » Sân bay tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:14:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân bay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:26:21)
           
Sân bay tiếng Trung là 飞机场 /fēijī chǎng/. Là một khu vực xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước, được xây dựng để phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không.

Sân bay tiếng Trung là 飞机场 /fēijī chǎng/. Là một khu vực xác định đất hoặc nước được định sẵn hoàn toàn hoặc một phần cho việc di chuyển hoặc đi lại của vận tải hàng không, và cho việc đến hoặc hạ cánh và khởi hành.

Một số từ vựng về sân bay trong tiếng Trung:

跑道 /pǎo dào/: Đường băng.

机场大楼 /jī chǎng dà lóu/: Tòa lầu trên sân bay.

停机坪 /tíng jī píng/: Bãi đậu máy bay.Sân bay tiếng Trung là gì

候机室 /hòu jī shì/: Phòng chờ máy bay.

下机 旅 客休息室 /xià jī lǚkè xiūxí shì/: Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay.

飞机场 /fēijī chǎng/: Sân bay.

转旅客 /zhōngzhuǎn lǚkè/: Khách chuyển máy bay.

行李领取处 /xínglǐ lǐngqǔ chù/: Khu vực nhận hành lý.

行李传送带 /xínglǐ chuán sòngdài/: Băng truyền hành lý.

验票台 /yàn piào tái/: Khu vực kiểm tra vé.

售票处 /shòupiào chù/: Khu vực bán vé.

Một số ví dụ về sân bay trong tiếng Trung

1. 机缓缓地降落在机场的停机坪上.

/Jī huǎn huǎn de jiàngluò zài jīchǎng de tíngjī píng shàng/.

Máy bay từ từ hạ cánh xuống đường băng của sân bay.

2. 多谢你把我送到了飞机场.

/Duōxiè nǐ bǎ wǒ sòng dàole fēijī chǎng/.

Cảm ơn bạn đã đưa tôi đến sân bay.

3. 我想去售票处看看还有没有零票出售.

/Wǒ xiǎng qù shòupiào chù kàn kàn hái yǒu méiyǒu líng piào chūshòu/.

Tôi muốn đến phòng vé để xem có vé nào bán không.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - sân bay tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news