Home » Bản vẽ trong tiếng Trung là gì
Today: 28-11-2024 08:21:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bản vẽ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:27:32)
           
Bản vẽ trong tiếng Trung là 图纸 (túzhǐ). Là một hình thức nghệ thuật thị giác trong đó một người sử dụng nhiều công cụ vẽ khác nhau để ghi dấu lên giấy hoặc một công cụ hai chiều.

Bản vẽ trong tiếng Trung là 图纸 (túzhǐ). Là khái niệm dùng để chỉ bản mô phỏng lại hình ảnh, vật liệu, kết cấu, chi tiết của các vật thể, công trình xây dựng.

Bản vẽ mô tả các chi tiết kỹ thuật ngoài thực tế bằng các hình vẽ, ký hiệu, con số theo quy ước chung và dựa trên một tỉ lệ thích hợp.

Một số từ vựng về bản vẽ trong tiếng Trung:

2D 绘图 (2D huìtú): Bản vẽ 2D.

3D 绘图 (3D huìtú): Bản vẽ 3D.

详细的图纸 (xiángxì de túzhǐ): Bản vẽ chi tiết.Bản vẽ trong tiếng Trung là gì

装配图纸 (zhuāngpèi túzhǐ): Bản vẽ lắp ráp.

基槽平面布置图 (jī cáo píng miàn bùzhì tú):  Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng.

剖面图 (pōu miàn tú): Bản vẽ mặt cắt.

立面图 (lì miàn tú): Bản vẽ mặt đứng.

图纸座标 (túzhǐ zuò biāo): Tọa độ bản vẽ.

实测点 (hícè diǎn): Điểm đo thực tế.

图纸设计标 (túzhǐ shèjì biāo): Cao độ thiết kế.

Một số ví dụ về bản vẽ trong tiếng Trung:

1. 图纸幅面是指图纸宽度与长度组成的图面。

/Túzhǐ fúmiàn shì zhǐ túzhǐ kuāndù yǔ chángdù zǔchéng de tú miàn./

Định dạng bản vẽ đề cập đến bản vẽ bao gồm chiều rộng và chiều dài của bản vẽ.

2. 国内以及国际上的众多标准组织制定了许许多多的标准,图纸幅面就是其中之一。

/Guónèi yǐjí guójì shang de zhòngduō biāozhǔn zǔzhī zhìdìngle xǔ xǔduō duō de biāozhǔn, túzhǐ fúmiàn jiùshì qízhōng zhī yī./

Nhiều tổ chức trong nước và quốc tế đã xây dựng nhiều tiêu chuẩn, và định dạng bản vẽ là một trong số đó.

3. 小图纸的长度等于大一号图纸的宽度。

/Xiǎo túzhǐ de chángdù děngyú dà yī hào túzhǐ de kuāndù./

Chiều dài của bản vẽ nhỏ bằng chiều rộng của bản vẽ lớn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Bản vẽ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news