| Yêu và sống
Điện ảnh trong tiếng Trung là gì
Điện ảnh trong tiếng Trung là 电影 /diànyǐng/, là một nghệ thuật toàn diện trong đó hình ảnh được chiếu liên tục trên màn hình.
Một số từ vựng về điện ảnh trong tiếng Trung:
电影演员 /diànyǐng yǎnyuán/: Diễn viên điện ảnh.
特技演员 /tèjì yǎnyuán/: Diễn viên đóng thế.
黑白影片 /hēibái yǐngpiàn/: Phim đen trắng.
彩色电影 /cǎi sè diànyǐng/: Phim màu.
深景影片 /shēn jǐng yǐngpiàn/: Phim viễn tưởng.
全景影片 /quánjǐng yǐngpiàn/: Phim toàn cảnh.
立体影片 /lìtǐ yǐngpiàn/: Phim nổi.
打斗喜剧片 /dǎdòu xǐjù piàn/: Phim chưởng, hài.
动画片 /dònghuà piàn/: Phim hoạt hình.
惊险恐怖片 /jīngxiǎn kǒngbù piàn/: Phim kinh dị.
Một số ví dụ về điện ảnh trong tiếng Trung:
1. 电影被称为第七艺术。
/Diànyǐng bèi chēng wèi dì qī yìshù./
Điện ảnh được gọi là nghệ thuật thứ bảy.
2. 电影电影是主要在电影院放映的电影。
/Diànyǐng diànyǐng shì zhǔyào zài diànyǐngyuàn fàngyìng de diànyǐng./
Phim điện ảnh là những bộ phim được sản xuất để chiếu chủ yếu tại các rạp phim.
3. 电影的诞生得益于 19 世纪下半叶的大量研究和技术发展。
/Diànyǐng de dànshēng dé yì yú 19 shìjì xià bàn yè de dàliàng yánjiū hé jìshù fāzhǎn./
Điện ảnh ra đời nhờ rất nhiều những tìm tòi và phát triển kỹ thuật vào nửa cuối thế kỷ 19.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Điện ảnh trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn