Home » Từ vựng tiếng Trung về kiến trúc
Today: 26-12-2024 19:56:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về kiến trúc

(Ngày đăng: 11-11-2022 11:30:47)
           
Kiến trúc tiếng Trung là 建筑 /jiànzhù/. Là một ngành nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc như thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất.

Kiến trúc tiếng Trung là 建筑 /jiànzhù/. Kiến trúc đi theo xu hướng tôn sùng công nghệ và vật liệu mới và năng lực sáng tạo cá nhân, do đó các công trình hiện đại thường ít liên hệ đến văn hóa bản địa.

Một số từ vựng tiếng Trung về kiến trúc:

基槽 /Jī cáo/: Hố móng.

砼垫层 /Tóng diàn céng/: Lớp đá đệm móng.

基槽平面布置图 /Jī cáo píngmiàn bùzhì tú/: Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng.

基槽剖面图 /Jī cáo pōumiàn tú/: Bản vẽ trắc dọc hố móng.

建筑 /Jiànzhù/: Kiến trúc.

实测点 /Shícè diǎn/: Điểm đo thực tế.

图纸座标 /Túzhǐ zuò biāo/: Tọa độ bản vẽ.

测距离长度 /Cè jùlí chángdù/: Khoảng cách đo.Từ vựng tiếng Trung về kiến trúc

图纸设计标 /Túzhǐ shèjì biāo/: Cao độ thiết kế.

实测标高 /Shícè biāogāo/: Cao độ đo thực tế.

相差高度 /Xiāngchà gāodù/: Cao độ chênh lệch.

独立基础 /Dúlì jīchǔ/: Móng cốc.

条形基础 /Tiáo xíng jīchǔ/: Móng băng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kiến trúc:

1. 水泥、木材等建筑材料不宜露天存放.

/Shuǐní, mùcái děng jiànzhù cáiliào bùyí lùtiān cúnfàng/.

Vật liệu xây dựng như xi măng và gỗ không nên để ngoài trời.

2. 中国的长城,埃及的金字塔,都是举世闻名的古代建筑.

/Zhōngguó de chángchéng, āijí de jīnzìtǎ, dōu shì jǔshì wénmíng de gǔdài jiànzhù/.

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc, các kim tự tháp của Ai Cập, đều là những công trình kiến ​​trúc cổ đại nổi tiếng thế giới.

3. 工地上堆满了砖瓦、沙石等建筑材料.

/Gōngdì shàng duī mǎnle zhuān wǎ, shā shí děng jiànzhù cáiliào/.

Công trường đầy gạch, cát và các vật liệu xây dựng khác.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về kiến trúc.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news