Home » Từ vựng tiếng Trung về hội họa
Today: 26-12-2024 19:26:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hội họa

(Ngày đăng: 11-11-2022 11:25:14)
           
Hội họa tiếng Trung là 绘画 /huìhuà/. Là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, vải để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.

Hội họa tiếng Trung là 绘画 /huìhuà/. Hội họa là một trong những loại hình nghệ thuật quan trọng và phổ biến nhất và là một ngôn ngữ để truyền đạt ý tưởng của người nghệ sỹ.

Một số từ vựng tiếng Trung về hội họa:

水粉画 /Shuǐfěnhuà/: Tranh màu bột.

淡彩画 /Dàncǎihuà/: Tranh màu nhạt.

水彩画 /Shuǐcǎihuà/: Tranh màu nước.

风俗画 /Fēngsúhuà/: Tranh phong tục.

绘画 /Huìhuà/: Hội họa.  

油画 /Yóuhuà/: Tranh sơn dầu.

年画 /Niánhuà/: Tranh tết.

石板画 /Shíbǎnhuà/: Tranh thạch bản, tranh in đá.

水墨画 /Shuǐmòhuà/: Tranh thủy mặc.

静物画 /Jìngwùhuà/: Tranh tĩnh vật.Từ vựng tiếng Trung về hội họa

佛像画 /Fóxiànghuà/: Tranh tượng Phật.

铅笔画 /Qiānbǐhuà/: Tranh vẽ bằng bút chì.

钢笔画 /Gāngbǐhuà/: Tranh vẽ bằng bút mực.

肖像画 /Xiàoxiànghuà/: Tranh chân dung.

字画卷轴 /Zìhuàjuànzhóu/: Trục cuốn tranh chữ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hội họa:

1. 他对绘画入迷到了如痴如醉的程度.

/Tā duì huìhuà rùmí dào liǎo rú chī rú zuì de chéngdù/.

Anh bị mê hoặc bởi hội họa đến mức xuất thần.

2. 中国的书法是一门艺术,可以和绘画平起平坐.

/Zhōngguó de shūfǎ shì yī mén yìshù, kěyǐ hé huìhuà píngqǐpíngzuò/.

Thư pháp Trung Quốc là một nghệ thuật có thể được đặt ngang hàng với hội họa.

3. 今年他参加了两次绘画比赛,并获了奖.

/Jīnnián tā cānjiāle liǎng cì huìhuà bǐsài, bìng huòle jiǎng/.

Năm nay anh tham gia hai cuộc thi vẽ và đều đoạt giải.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về hội họa.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news