Home » Mưa tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:31:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mưa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 16:00:55)
           
Mưa trong tiếng Trung là 雨 (yǔ). Mưa là một hiện tượng tự nhiên, trên bầu trời giáng xuống mặt đất. Mưa góp phần cung cấp nước cho muôn loài, không có mưa sẽ không có sự sống.

Mưa trong tiếng Trung là 雨 (yǔ). Mưa là các giọt nước lỏng ngưng tụ từ hơi nước trong khí quyển rồi trở nên đủ nặng để rơi xuống đất dưới tác động của trọng lực. Mưa tạo điều kiện sống phù hợp cho nhiều loại hệ sinh thái.

Một số từ vựng tiếng Trung về mưa:

大雨 (dàyǔ): Mưa to.

小雨 (xiǎoyǔ): Mưa nhỏ.

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá.

雨 (yǔ): Mưa.Mưa tiếng Trung là gì

阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào.

毛毛雨 (máomáoyǔ): Mưa phùn.

太阳雨 (tàiyáng yǔ): Mưa bóng mây.

刮风 (guā fēng): Gió thổi.

闪电 (shǎndiàn): Tia chớp.

打雷 (dǎléi): Sấm sét.

下雨 (xià yǔ): Trời mưa.

彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng.

雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về mưa:

1. 今天天气闷热,怕是要下雨了.

/Jīntiān tiānqì mēnrè, pà shì yào xià yǔle/.

Thời tiết hôm nay oi bức, e là trời sắp rồi.

2. 同学们没有意料到会下雨,所以很多人没带伞.

/Tóngxuémen méiyǒu yìliào dào huì xià yǔ, suǒyǐ hěnduō rén mò dài sǎn/.

Các bạn học sinh không biết sẽ có mưa nên rất nhiều bạn không mang theo ô.

3. 天气预报说今天有雨,果然下雨了.

/Tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guǒrán xià yǔle/.

Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời có mưa, quả nhiên trời đã mưa rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Mưa tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news