Home » Luyện kim trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:28:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Luyện kim trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 11:16:20)
           
Luyện kim trong tiếng Trung là 冶金 (yějīn). Là một lĩnh vực của khoa học và kỹ thuật vật liệu nghiên cứu hành vi vật lý và hóa học của các nguyên tố kim loại và hỗn hợp của chúng.

Luyện kim trong tiếng Trung là 冶金 (yějīn). Là ngành công nghiệp điều chế các kim loại từ quặng hoặc từ các nguyên liệu khác, chế biến các hợp kim, gia công phôi kim loại bằng áp lực.

Bằng cách thay đổi các thành phần hoá học và cấu trúc luyện kim tạo ra những tính chất phù hợp với yêu cầu sử dụng.

Một số từ vựng về luyện kim trong tiếng Trung:

热轧 (rè yà): Cán nóng.

冷拔 (lěng bá): Cán nguội.

退火 (tuìhuǒ): Ủ (nhiệt luyện).

淬火 (cuìhuǒ): Tôi (nhiệt luyện).

回火 (huí huǒ): Ram (nhiệt luyện).

热处理 (rèchǔlǐ): Xử lý nhiệt.

光亮 (guāngliàng): Đánh bóng.

探伤 (tànshāng): Siêu âm thép.Luyện kim trong tiếng Trung là gì

冲压 (chōngyā): Dập.

倒脚 (dào jiǎo): Gọt đầu thép.

屈服强度 (qūfú qiáng dù): Giới hạn chảy.

弯曲 (wānqū): Uốn cong.

针状结晶 (zhēn zhuàng jié jīng): Kết tinh hình kim.

酸性法 (suān xìng fǎ): Phương pháp axit.

反常结构 (fǎncháng jié gòu): Kết cấu không gỉ. 

Một số ví dụ về luyện kim trong tiếng Trung:

1. 他是学冶金的,毕业后改行作做了多年行政工作,现在归队了。

/Tā shì xué yějīn de, bìyè hòu gǎiháng zuò zuòle duōnián xíngzhèng gōngzuò, xiànzài guīduìle./

Cậu ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chính trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

2. 冶金具有悠久的发展历史。

/Yějīn jùyǒu yōujiǔ de fǎ zhǎn lìshǐ./

Luyện kim có lịch sử phát triển lâu đời.

3. 冶金的技术主要包括火法冶金、湿法冶金以及电冶金。

/Yějīn de jìshù zhǔyào bāokuò huǒ fǎ yějīn, shī fǎ yějīn yǐjí diàn yějīn./

Các kỹ thuật luyện kim chủ yếu bao gồm luyện kim, luyện thủy lực và luyện kim điện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Luyện kim trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news