Home » Tắm biển trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:39:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tắm biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 11:10:57)
           
Tắm biển trong tiếng Trung là 海水浴 (hǎishuǐyù). Là một trong những hoạt động mùa hè được mọi người yêu thích nhất để “giải nhiệt” bằng cách bơi lội hoặc ngâm mình trong làn nước biển.

Tắm biển trong tiếng Trung là 海水浴 (hǎishuǐyù). Không giống như tắm trong bể bơi, thường được thực hiện cho mục đích giải trí hoặc tập thể dục.

Tắm biển từng được cho là có giá trị chữa bệnh hoặc trị liệu.

Một số từ vựng về tắm biển trong tiếng Trung:

大海 (dàhǎi): Biển.

太阳浴 (tàiyáng yù): Tắm nắng.

海滨沙滩 (hǎibīn shātān): Bãi biển.

游泳 (yóuyǒng): Bơi.

游泳衣 (yóuyǒng yī): Đồ bơi.

防晒霜 (fángshài shuāng): Kem chống nắng.

游泳裤 (yóuyǒng kù): Quần bơi.Tắm biển trong tiếng Trung là gì

救生圈 (jiùshēngquān): Phao bơi.

堆沙堡 (duī shā bǎo): Xây lâu đài bằng cát.

潜水镜 (qiánshuǐ jìng): Kính lặn.

冲浪 (chōnglàng): Lướt sóng.

私人海滨 (sīrén hǎibīn): Bãi tắm tư nhân.

公共海滨 (gōnggòng hǎibīn): Bãi tắm công cộng.

Một số ví dụ về tắm biển trong tiếng Trung:

1. 海水浴是指人们在海中洗浴或在海水中游泳。

/Hǎishuǐyù shì zhǐ rénmen zài hǎizhōng xǐyù huò zài hǎishuǐ zhōng yóuyǒng./

Tắm biển là mọi người tắm hoặc bơi ở biển.

2. 海水浴的习俗可以追溯到17世纪,在18世纪后期开始流行。

/Hǎishuǐyù de xísú kěyǐ zhuīsù dào 17 shìjì, zài 18 shìjì hòuqí kāishǐ liúxíng./

Phong tục tắm biển có từ thế kỷ 17 và trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 18.

3. 海水浴的综合效能对身心的影响作用是室内浴所不可取代的。

/Hǎishuǐyù de zònghé xiàonéng duì shēnxīn de yǐngxiǎng zuòyòng shì shìnèi yù suǒ bùkě qǔdài de./

Tác dụng toàn diện của việc tắm biển đối với thể chất và tinh thần là không thể thay thế bằng việc tắm trong nhà.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Tắm biển trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news