| Yêu và sống
Trà tiếng Trung là gì
Trà trong tiếng Trung là 茶 /chá/. Trà không chỉ là một thức uống mà còn xem như thực phẩm chức năng giúp giảm cân vì có hàm lượng calo thấp, giảm stress, chứa chất chống oxy hóa ngăn ngừa ưng thư.
Một số từ vựng tiếng Trung về trà:
乌龙茶 /wūlóngchá/: Trà ô long.
莲花茶 /liánhuā chá/: Trà sen.
绿茶 /lǜchá/: Trà xanh.
红茶 /hóngchá/: Hồng trà.
白茶 /báichá/: Trà trắng.
茶 /chá/: Trà.
茉莉花茶 /mòlìhuā chá/: Trà hoa nhài.
抹茶 /mǒchá/: Trà xanh matcha.
菊花茶 /júhuā chá/: Trà hoa cúc.
散装茶叶 /sǎnzhuāng cháyè/: Trà xanh hoa nhài.
新疆茶 /xīnjiāng chá/: Trà Tân Cương.
Một số ví dụ tiếng Trung về trà:
1. 可乐对身体不好,我建议你少喝可乐,或者喝黑茶代替可乐.
/Kělè duì shēntǐ bù hǎo, wǒ jiànyì nǐ shǎo hē kělè, huòzhě hē hēi chá dàitì kělè/.
Nước ngọt không tốt cho sức khỏe, tôi khuyên bạn ít uống nước ngọt lại, hoặc thay vì uống nước ngọt thì uống trà đen.
2. 客人来了,快给客人看茶.
/Kèrén láile, kuài gěi kèrén kàn chá/.
Khách đến rồi, nhanh mang trà đến.
3. 为什么多喝奶茶对身体不好?
/Wèishéme duō hē nǎichá duì shēntǐ bù hǎo/?
Tại sao uống nhiều trà sữa lại không tốt cho sức khỏe?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - trà tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn