| Yêu và sống
Học sinh tiếng Trung là gì
Học sinh tiếng Trung là 学生 /xuésheng/. Là trẻ em được học tập ở nhà trường, học sinh là đối tượng rất cần sự giáo dục của cả gia đình và nhà trường và học sinh góp phần rất quan trọng đối với xã hội.
Một số từ vựng tiếng Trung về học sinh:
学校 /xuéxiào/: Trường học.
校园 /xiàoyuán/: Khuôn viên trường.
制服 /zhìfú/: Đồng phục.
教育 /jiàoyù/: Giáo dục.
教室 /jiàoshì/: Lớp, phòng học.
学生 /xuésheng/: Học sinh.
老师 /lǎoshī/: Thầy giáo, cô giáo.
校长 /xiàozhǎng/: Hiệu trưởng.
作业 /zuòyè/: Bài tập về nhà.
黑板 /hēibǎn/: Cái bảng.
铅笔 /qiānbǐ/: Bút chì.
Một số ví dụ tiếng Trung về học sinh:
1. 我儿子的学历很好.
/Wǒ érzi de xuélì hěn hǎo/.
Lực học của con trai tôi rất tốt.
2. 今天老师有没有给学生作业?
/Jīntiān lǎoshī yǒu méiyǒu gěi xuéshēng zuòyè/?
Hôm nay thầy giáo có cho học sinh bài tập về nhà không?
3. 我女儿今年上高中了.
/Wǒ nǚ'ér jīnnián shàng gāozhōngle/.
Con gái tôi năm nay đã lên cấp 3.
Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về học sinh.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn