Home » Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng
Today: 24-11-2024 15:32:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng

(Ngày đăng: 11-11-2022 10:29:14)
           
Nấu nướng tiếng Trung là 烹饪 /péngrèn/. Nấu nướng là một nghệ thuật, kỹ thuật và nghề thủ công từ việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế thức ăn, chế biến thức ăn đến trang trí cho hợp lý.

Nấu nướng tiếng Trung là 烹饪 /péngrèn/. Các kỹ thuật và nguyên liệu nấu nướng rất đa dạng trên thế giới, từ việc sử dụng bếp lửa truyền thống, bếp điện tử, lò nướng, lò than nóng hay bếp từ.

Một số từ vựng tiếng Trung về nấu nướng:

撕开 /sī kāi/: Xé ra.

/zhǔ/: Luộc.

烧烤 /shāokǎo/: Quay, nướng.

/zhà/: Rán, chiên.

/chǎo/: Xào, rang.

烹饪 /péngrèn/: Nấu nướng.

/zhēng/: Chưng, hấp.

/qiè/: Cắt, bổ, thái.

结合 /jiéhé/: Kết hợp.

混合 /hùnhé/: Hỗn hợp, trộn, nhào.Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng

测量 /cèliáng/: Đo, đong.

融化 /rónghuà/: Tan, hòa tan.

削皮 /xiāo pí/: Gọt vỏ.

/dào/: Rót, đổ.

放置 /fàngzhì/: Bày biện.

切片 /qiēpiàn/: Thái thành miếng.

搅拌 /jiǎobàn/: Quấy, trộn, khuấy.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nấu nướng:

1. 你应该试试这种新烹饪法味道好极了.

/Nǐ yīnggāi shì shì zhè zhǒng xīn pēngrèn fǎ wèidào hào jíle/.

Bạn nên thử cách nấu mới này, ăn rất ngon.

2. 天还没有亮,厨师们早就在厨房里烹饪了.

/Tiān hái méiyǒu liàng, chúshīmen zǎo jiù zài chúfáng lǐ pēngrènle/.

Trời vẫn còn tối và các đầu bếp đang nấu nướng trong bếp.

3. 客人们对她的烹饪技艺大加赞扬.

/Kèrénmen duì tā de pēngrèn jìyì dà jiā zànyáng/.

Khách khen ngợi tài nấu nướng của cô ấy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về nấu nướng.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news