| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về lịch sử
Lịch sử tiếng Trung là 历史 /lìshǐ/. Lịch sử có liên quan đến các sự kiện trong quá khứ cũng như những ghi nhớ, phát hiện, thu nhập, tổ chức, trình bày, giải thích và thông tin về các sự kiện.
Một số từ vựng tiếng Trung về lịch sử:
边疆学 /biānjiāng xué/: Biên cương học.
考古学及博物馆学 /kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué/: Khảo cổ học và bảo tàng học.
专门史 /zhuānmén shǐ/: Lịch sử chuyên môn.
国际关系史 /guó jì guānxì shǐ/: Lịch sử quan hệ quốc tế.
历史 /lìshǐ/: Lịch sử.
古代 /gǔdài/: Cổ đại.
现代 /xiàndài/: Hiện đại.
近代 /jìndài/: Cận đại.
历史人物 /lìshǐ rénwù/: Nhân vật lịch sử.
世界史 /shìjiè shǐ/: Lịch sử thế giới.
中国近现代史 /zhōngguójìn xiàndài shǐ/: Lịch sử Trung Quốc cận đại.
中国古代史 /zhōngguó gǔdài shǐ/: Lịch sử Trung Quốc cổ đại.
中国思想 史 /zhōngguó sīxiǎng shǐ/: Lịch sử tư tưởng Trung Quốc.
Một số mẫu câu tiếng Trung về lịch sử:
1. 他是我们大学的历史教授.
/Tā shì wǒmen dàxué de lìshǐ jiàoshòu/.
Ông ấy là giáo sư lịch sử tại trường đại học của chúng tôi.
2. 1492年是历史上有名的一年.
/1492 Nián shì lìshǐ shàng yǒumíng de yī nián/.
Năm 1492 là một năm nổi tiếng trong lịch sử.
3. 他还在一所大学教授历史.
/Tā hái zài yī suǒ dàxué jiàoshòu lìshǐ/.
Ông cũng dạy lịch sử tại một trường đại học.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về lịch sử.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn