| Yêu và sống
Tin nhắn văn bản trong tiếng Trung là gì
Tin nhắn văn bản trong tiếng Trung là 短信 (duǎn xìn). Tin nhắn văn bản có thể được gửi qua mạng di động hoặc cũng có thể được gửi qua kết nối Internet.
Một số từ vựng về tin nhắn văn bản trong tiếng Trung:
显示器 (xiǎn shì qì): Hiển thị.
按钮 (àn niǔ): Nút.
电池 (diàn chí): Pin.
设置 (shè zhì): Cài đặt.
挑选 (tiāo xuǎn): Chọn.
计算器 (jì suàn qì): Máy tính.
答录机 (dā lù jī): Thư thoại.
电话簿 (diàn huà bù): Liên lạc.
发短信 (fā duǎnxìn): Gửi tin nhắn.
用户 (yòng hù): Người dùng.
无线 (wú xiàn): Wifi.
通知 (tōng zhī): Thông báo.
Một số ví dụ về tin nhắn văn bản trong tiếng Trung:
1. 我给他发了一条短信。
/Wǒ gěi tā fāle yītiáo duǎnxìn./
Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn văn bản.
2. 我收到了充值成功的短信。
/Wǒ shōu dàole chōngzhí chénggōng de duǎnxìn./
Tôi nhận được một tin nhắn văn bản nạp tiền thành công.
3. 我的朋友给我发了一条有趣的短信。
/Wǒ de péngyǒu gěi wǒ fāle yītiáo yǒuqù de duǎnxìn./
Bạn tôi đã gửi cho tôi một tin nhắn văn bản thú vị.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Tin nhắn văn bản trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn