| Yêu và sống
Thương hiệu trong tiếng Trung là gì
Thương hiệu trong tiếng Trung là 商标 /Shāngbiāo/, là tập hợp các khía cạnh thuộc về cách mà khách hàng nhìn nhận về một công ty, một sản phẩm, dịch vụ nào đó.
Một số từ vựng về thương hiệu trong tiếng Trung:
乐肤洁 /Lè fū jié/: Acnes.
安利 /Ānlì/: Amway.
安娜苏 /Ānnàsū/: Anna Sui.
雅芳 /Yǎfāng/: Avon.
欧珀莱 /Ōupòlái/: Aupres.
碧柔 /Bì róu/: Bioré.
碧欧泉 /Bì’ōuquán/: Biotherm.
巴宝莉 /Bābǎolì/: Burberry.
宝嘉丽 /Bǎo jiā lì/: BVLgari.
卡尔文克莱 /Kǎ’ěr wén kè lái/: Calvin Klein.
Một số ví dụ về thương hiệu trong tiếng Trung:
1. 商标是造成产品差异的因素之一。
/Shāngbiāo shì zàochéng chǎnpǐn chāyì de yīnsù zhī yī./
Thương hiệu là một trong những yếu tố tạo ra sự khác biệt giữa các sản phẩm.
2. 成功的强势商标标志着产品具有可持续的竞争优势。
/Chénggōng de qiángshì shāngbiāo biāozhìzhe chǎnpǐn jùyǒu kě chíxù de jìngzhēng yōushì./
Một thương hiệu mạnh thành công đánh dấu một sản phẩm có lợi thế cạnh tranh bền vững.
3. 打造商标,帮助用户识别产品。
/Dǎzào shāngbiāo, bāngzhù yònghù shìbié chǎnpǐn./
Xây dựng thương hiệu giúp người dùng nhận biết sản phẩm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thương hiệu trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn