| Yêu và sống
Sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung là gì
Sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung là 名品 /Míngpǐn/, là những sản phẩm, mặt hàng được các nhãn hiệu nổi tiếng thiết kế và tạo thành.
Một số từ vựng về sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung:
古姿 /gǔ zī/: Gucci.
力士 /Lìshì/: Lux.
伊夫圣罗兰 /yī fū shèng luólán/: YSL (Y ve Saint Laurent).
欧珀莱 /ōupòlái/: Aupres.
雅芳 /yǎfāng/: Avon.
清扬 /qīng yáng/: Clear.
碧欧泉 /bì’ōuquán/: Biotherm.
宝嘉丽 /bǎo jiā lì/: Bvlgari.
迪奥/dí’ào/: Dior.
家美乐 /jiā měi yuè/: Camenae.
Một số ví dụ về sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung:
1. 中国著名产品有:丝绸、陶瓷、瓷器、茶叶、电子产品、汽车、服装、玩具。
/Zhōngguó zhùmíng chǎnpǐn yǒu: Sīchóu, táocí, cíqì, cháyè, diànzǐ chǎnpǐn, qìchē, fúzhuāng, wánjù./
Các sản phẩm nổi tiếng của Trung Quốc là: tơ lụa, gốm, sứ, chè, hàng điện tử, ô tô, hàng may mặc, đồ chơi.
2. 名优产品为人所熟知。
/Míngyōu chǎnpǐn wéirén suǒ shúzhī./
Sản phẩm nổi tiếng được nhiều người biết đến.
3. 名产品以品牌闻名和质量非常好。
/Míng chǎnpǐn yǐ pǐnpái wénmíng hé zhìliàng fēicháng hǎo./
Sản phẩm nổi tiếng có thương hiệu nổi tiếng và chất lượng rất tốt.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn