Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại túi
Today: 26-12-2024 19:48:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại túi

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:34:00)
           
Túi trong tiếng Trung là 包 (bāo). Túi là một vật dùng để đựng nhiều vật dụng cần thiết cần mang đi khi đi làm, đi học hoặc đi chơi. Nó là một trong những phụ kiện không thể thiếu mỗi khi ra đường.

Túi trong tiếng Trung là 包 (bāo). Túi là một món đồ phụ kiện thời trang vô cùng cần thiết cho cả nam và nữ, đặc biệt là cho phái nữ, túi có nhiều kiểu dáng độc đáo, lạ mắt, đa dạng về màu sắc và chất liệu khác nhau.

Một số từng vựng tiếng Trung về các loại túi:

腰包 (yāobāo): Túi đeo chéo ngang hông.

单肩包 (dān jiān bāo): Túi đeo vai.

斜挎包 (xié kuàbāo): Túi đeo chéo.

帆布包 (fānbù bāo): Túi vải.

手提旅行袋 (shǒutí lǚxíng dài): Túi du lịch xách tay.

女士皮手提包 (nǚshì pí shǒutí bāo): Túi xách da cho nữ.

提包 (tíbāo): Túi xách.

包 (bāo): Túi.Từ vựng tiếng Trung về các loại túi

背包 (bèibāo): Ba lô.

手提袋 (shǒutí dài): Túi hàng hoá.

球包 (qiú bāo): Túi bóng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các loại túi:

1. 上周她丢了一个带拉锁的手提包.

/Shàng zhōu tā diūle yīgè dài lāsuǒ de shǒutí bāo/.

Cô ấy bị mất một chiếc túi xách có khóa kéo vào tuần trước.

2. 他把这些东西都装进自己的腰包.

/Tā bǎ zhèxiē dōngxī dū zhuāng jìn zìjǐ de yāobāo/.

Anh ấy bỏ những món đồ này vào trong túi đeo chéo ngang hông của mình.

3. 今天下午有人捡到一个小的帆布包.

/Jīntiān xiàwǔ yǒurén jiǎn dào yīgè xiǎo de fānbù bāo/.

Chiều nay có người nhặt được một chiếc túi vải nhỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về các loại túi.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news