Home » Biển trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:46:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:28:32)
           
Biển trong tiếng Trung là 大海 (dàhǎi). Biển có đa dạng về sự sống của các loài sinh vật và cung cấp một loạt các sinh cảnh, hệ sinh thái biển thay đổi từ bề mặt nước biển đến đáy biển.

Biển trong tiếng Trung là 大海 (dàhǎi). Biển là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên.

Một số từ vựng tiếng Trung về biển:

海水浴 (Hǎishuǐyù): Tắm biển.

海滨沙滩 (Hǎibīn shātān): Bãi biển.

公共海滨 (Gōnggòng hǎibīn): Bãi biển công cộng.

大海 (Dàhǎi): Biển.

游泳 (Yóuyǒng): Bơi.

海浪 (Hǎilàng): Sóng.

沙 (Shā): Cát.

游泳衣 (Yóuyǒng yī): Tắm biển.Biển trong tiếng Trung là gì

救生圈 (Jiùshēngquān): Phao bơi.

冲浪板 (Chōnglàng bǎn): Ván lướt sóng.

汽艇 (Qìtǐng): Ca nô.

Một số mẫu câu tiếng Trung về biển:

1. 大海的底下并不是平坦的,那里也有高山和峡谷.

/Dàhǎi de dǐxia bìng bùshì píngtǎn de, nàlǐ yěyǒu gāoshān hé xiágǔ/.

Dưới đáy biển không bằng phẳng, ở đó cũng có núi và thung lũng.

2. 平静的大海突然掀起了波浪.

/Píngjìng de dàhǎi túrán xiānqǐle bōlàng/.

Biển đang yên lặng bỗng nhiên nổi sóng.

3. 大海波浪翻腾,潮水漫上沙滩.

/Dàhǎi bōlàng fānténg, cháoshuǐ màn shàng shātān/.

Sóng biển cuồn cuộn, thủy triều đang dần dần dâng lên trên bãi biển.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Biển trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news