| Yêu và sống
Khớp xương trong tiếng Trung là gì
Khớp xương trong tiếng Trung là 骨节 (gǔjié). Là nơi kết nối các xương trong cơ thể để tạo thành một hệ thống xương tổng thể.
Các khớp có nhiệm vụ hỗ trợ các chuyển động khác nhau của cơ thể.
Một số từ vựng về khớp xương trong tiếng Trung:
抽筋 (chōujīn): Chuột rút.
关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.
扭伤 (niǔshāng): Bong gân.
风湿性关节炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.
脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.
臁骨 (lián gǔ): Xương ống chân.
趾骨 (zhǐgǔ): Xương ngón chân.
关节炎 (guānjié yán): Viêm khớp.
胯骨 (kuàgǔ): Xương hông.
骨头 (gǔtóu): Xương.
骨折 (gǔzhé): Gãy xương.
Một số ví dụ về khớp xương trong tiếng Trung:
1. 大骨节病是一种多发性、变形性的骨关节地方病。
/Dà gǔjié bìng shì yī zhǒng duōfā xìng, biànxíng xìng de gǔ guānjié dìfāngbìng./
Bệnh Kashin-Beck là một loại bệnh đặc hữu của các bệnh xương khớp bị biến dạng.
2. 老年人经常患有与骨骼有关的疾病。
/Lǎonián rén jīngcháng huàn yǒu yǔ gǔgé yǒuguān de jíbìng./
Người lớn tuổi thường mắc các bệnh liên quan đến xương khớp.
3. 最近我的关节一直僵硬。
/Zuìjìn wǒ de guānjié yīzhí jiāngyìng./
Dạo gần đây khớp xương của tôi bị cứng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Khớp xương trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn