Home » Khớp xương trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:26:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khớp xương trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 15:35:20)
           
Khớp xương trong tiếng Trung là 骨节 (gǔjié). Là một cấu trúc đặc biệt, nó có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có nhiệm vụ nâng đỡ và hỗ trợ chuyển động linh hoạt của con người.

Khớp xương trong tiếng Trung là 骨节 (gǔjié). Là nơi kết nối các xương trong cơ thể để tạo thành một hệ thống xương tổng thể.

Các khớp có nhiệm vụ hỗ trợ các chuyển động khác nhau của cơ thể.

Một số từ vựng về khớp xương trong tiếng Trung:

抽筋 (chōujīn): Chuột rút.Khớp xương trong tiếng Trung là gì

关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.

扭伤 (niǔshāng): Bong gân.

风湿性关节炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.

脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.

骨 (lián gǔ): Xương ống chân.

骨 (zhǐgǔ): Xương ngón chân.

关节炎 (guānjié yán): Viêm khớp.

骨 (kuàgǔ): Xương hông.

头 (gǔtóu): Xương.

折 (gǔzhé): Gãy xương.

Một số ví dụ về khớp xương trong tiếng Trung:

1. 大骨节病是一种多发性、变形性的骨关节地方病。

/Dà gǔjié bìng shì yī zhǒng duōfā xìng, biànxíng xìng de gǔ guānjié dìfāngbìng./

Bệnh Kashin-Beck là một loại bệnh đặc hữu của các bệnh xương khớp bị biến dạng.

2. 老年人经常患有与骨骼有关的疾病。

/Lǎonián rén jīngcháng huàn yǒu yǔ gǔgé yǒuguān de jíbìng./

Người lớn tuổi thường mắc các bệnh liên quan đến xương khớp.

3. 最近我的关节一直僵硬。

/Zuìjìn wǒ de guānjié yīzhí jiāngyìng./

Dạo gần đây khớp xương của tôi bị cứng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Khớp xương trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news