Home » Xuất khẩu tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:48:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất khẩu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:11:33)
           
Xuất khẩu tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/. Là việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ của một quốc gia sang các quốc gia khác, trên cơ sở sử dụng tiền tệ làm phương thức thanh toán.

Xuất khẩu tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/. Là việc hàng hoá được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật."

Một số từ vựng về xuất khẩu trong tiếng Trung

走势 /Zǒushì/: Xu hướng.

财经 /Cáijīng/: Kinh tế tài chính.

间接出口 /Jiànjiē chūkǒu/: Xuất khẩu gián tiếp.

直接出口 /Zhíjiē chūkǒu/: Xuất khẩu trực tiếp.

出超 /Chū chāo/: Xuất siêu.

贸易顺差 /Màoyì shùnchā/: Xuất siêu (mậu dịch).

出口 /Chūkǒu/: Xuất khẩu.

外贸顺差 /Wàimào shùnchā/: Xuất siêu (ngoại thương).Xuất khẩu tiếng Trung là gì

业务 /Yèwù/: Nghiệp vụ.

经营 /Jīngyíng/: Kinh doanh, quản lý.

Một số ví dụ về xuất khẩu trong tiếng Trung

1. 企业可以通过以下几种方式进行直接出口.

/Qǐyè kěyǐ tōngguò yǐxià jǐ zhǒng fāngshì jìnxíng zhíjiē chūkǒu/.

Doanh nghiệp có thể xuất khẩu trực tiếp theo các hình thức sau.

2. 出口总值6.2万亿元人民.

/Chūkǒu zǒng zhí 6.2 Wàn yì yuán rénmín/.

Tổng giá trị xuất khẩu là 6,2 nghìn tỷ nhân dân tệ.

3. 如何做好企业的经营管理.

/Rúhé zuò hǎo qǐyè de jīngyíng guǎnlǐ/.

Làm thế nào để quản lý kinh doanh tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - xuất khẩu trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news