Home » Thương mại quốc tế tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 19:29:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương mại quốc tế tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:06:24)
           
Thương mại quốc tế tiếng Trung là 国际贸易 /guójì màoyì/. Là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nước thông qua hoạt động xuất khẩu (bán) và nhập khẩu (mua), đây là một quan hệ kinh tế.

Thương mại quốc tế tiếng Trung là 国际贸易 /guójì màoyì/. Là hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia trên Thế giới. Hoạt động giao thương, buôn bán giữa các nước đã có từ rất lâu. Và có những nguyên tắc được đặt ra. 

Một số từ vựng về thương mại quốc tế trong tiếng Trung

边境贸易 /Biānjìng màoyì/: Thương mại biên giới.

补偿贸易 /Bǔcháng màoyì/: Thương mại bù trừ.

转口贸易 /Zhuǎnkǒu màoyì/: Thương mại chuyển khẩu.

多边贸易 /Duōbiān màoyì/: Thương mại đa phương.

海运贸易 /Hǎiyùn màoyì/: Thương mại đường biển.

有形贸易 /Yǒuxíng màoyì/: Thương mại hữu hình.

进口贸易 /Jìnkǒu màoyì/: Thương mại nhập khẩu.

国际贸易 /guójì màoyì/: Thương mại quốc tế.Thương mại quốc tế tiếng Trung là gì

过境贸易 /Guòjìng màoyì/: Thương mại quá cảnh.

中介贸易 /Zhōngjiè màoyì/: Thương mại qua trung gian.

双边贸易 /Shuāngbiān màoyì/: Thương mại song phương.

Một số ví dụ về thương mại quốc tế trong tiếng Trung

1. 中国在美国多边贸易逆差中占据最大的一块.

/Zhōngguó zài měiguó duōbiān màoyì nìchā zhōng zhànjù zuìdà de yīkuài/.

Trung Quốc chiếm phần lớn nhất trong thâm hụt thương mại đa phương của Hoa Kỳ.

2. 是的,他从事国际贸易.

/Shì de, tā cóngshì guójì màoyì/.

Vâng, anh ấy đang kinh doanh thương mại quốc tế.

3. 双边贸易发展很快,但仍有潜力.

/Shuāngbiān màoyì fāzhǎn hěn kuài, dàn réng yǒu qiánlì/.

Thương mại song phương đang phát triển nhanh chóng, nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - thương mại quốc tế trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news